- XE TẢI DONGFENG
- XE TẢI JAC
- XE TẢI CHIẾN THẮNG
- XE TẢI FAW
- XE TẢI VĨNH PHÁT
- XE TẢI KENBO
- XE TẢI WULING
- XE TẢI TERACO
- XE TẢI VEAM
- XE TẢI HOWO
- XE TẢI SRM
- ĐẦU KÉO MỸ
- XE TẢI CHENGLONG
- XE TẢI ĐÔ THÀNH
- XE TẢI FOTON
- XE TẢI VINAMOTOR
- XE TẢI HINO
- XE TẢI DONGBEN
- XE TẢI THÁI LAN DFSK
- XE TẢI TRƯỜNG GIANG
- XE TẢI ISUZU
- XE TẢI CỬU LONG
- XE TẢI SUZUKI
- XE TẢI HYUNDAI
- THIẾT BỊ ĐỊNH VỊ XE TẢI
XE TẢI WULING TQ N300P 950KG THÙNG KÍN DÀI 2.6M
XE TẢI WULING TQ N300P 950KG THÙNG KÍN DÀI 2.6M
Xe Tải Wuling TQ N300P 950KG thùng kín dài 2.6M được tập đoàn Tan Chong Motor mở Nhà máy sản xuất lắp ráp tại Đà Nẵng -Việt Nam, với nhãn hiệu sản phẩm Truckquip (TQ). Wuling TQ được thiết kế đáp ứng nhu cầu và kỳ vọng của khách hàng hàng dựa trên kết quả khảo sát và tiếp thu từ thực tế trong nhiều qua. Vế kích thước tổn thể xe tải Wuling TQ 950kg có chiều dài tổng thể 4,56M và cao 2,46m cho phép hoạt động hiệu quả đường nhỏ góc cua hẹp khi chuyên chở khối lượng hàng đầy thùng là 6,5 mét khối trọng lượng 950kg. Về thiết kế trọng tải cho phép tổng tải 2.280Kg có thể được phép di chuyển trong mọi điều kiện đường xá, cầu cống mà không lo bị cấm tải.
Xe tải Wuling TQ N300P 950KG có chiều dài cơ sở (3050mm), trục trước nhô nằm sát mặt Cabin đảm bảo độ đầm khi chạy tốc độ cao, bám đường tốt, đánh lái vào cua chuyển làn đường nhẹ nhàng. Khoảng sáng gầm của xe tải Wuling 950Kg thùng kín cũng lớn hơn các loại xe tải nhỏ khác sẽ vận hành tốt hơn khi gặp đường đất đá.
Xe Tải Wuling TQ N300P nhờ Cabin thiết kế dài hơn các xe tải nhỏ khác nên không gian nội thất bên trong Cabin rộng thoáng hơn, phối màu nội thất tông chù đại là xám hài hòa với trang thiết bị. Hệ thống lái xe xe với vô lăng cơ bắp, vành dầy chắc tay lái, kiểu lái bánh răng, thanh răng trợ lực điện. Các thiết bị điện tử đồng bộ, tin cậy và hiện đại với đầy đủ các tính năng như đồng hồ kiểm soát động cơ và hệ thống nhiệt, điện, nước. Thiết bị giải trí cơ bản đầy đủ, khóa điện, kính chỉnh điện, máy lạnh 2 chiều. Bàn đạp chân côn, phanh và ga chống trượt, khoảng không làm việc rộng.
Động cơ xe tải Wuling TQ do General Motors (GM) thiết kế sản xuất theo bản quyền công nghệ GM là giá trị cốt lõi đưa xe tải Wuling trở thành mẫu xe tải nhỏ được ưa chuộng tại nhiều nước trên thế giới, có số lượng tiêu thụ lớn nhất tại Trung Quốc. Xe Tải Wuling sử dụng động cơ SGMW tiên tiến với trục Cam đôi biến thiên DOHC có dung tích xilanh 1.5L và công suất cho vận tốc tối đa lên đến 120km/giờ. Động cơ 1.5L phun xăng đa điểm, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước. Công suất cựa đại 107 mã lực khi đạt 5.400 vòng tua máy/ phút. Mô men xoắn cực đại: 140N.m/ 3600 - 4000vòng/ phút.
Xe Tải Wuling TQ N300P có thiết kế khung gầm chịu lực tốt, liên kết các tính năng nâng cao hiệu quả, hoạt động an toàn, độ bền và tuổi thọ cao.Xe tải Wuling dẫn động cầu sau. Vỏ ống cầu bán trục gia cường độc cứng, tăng độ bền tránh khả năng rò rỉ nhớt cầu. Đường kính và độ dày vỏ ống lắp bán trục lớn hơn cho khả năng chịu tài tốt hơn. Hệ thống truyền lực chính được tính toán tối ưu để hệ thống truyền động làm việc hiệu quả nhất. Cầu có thể tháo lắp để thuận tiện bảo dưỡng, sửa chữa.
Hệ thống treo trước treo sau nâng cao khả năng kiể soát tốc độ di chuyển êm ái, nâng cao khả năng chịu tải vận hành an toàn. Hệ thống phanh ABS gia tăng độ an toàn, độ tin phanh gấp, khoảng cách ngắn.
Lốp 175/75R14C
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI WULING TQ N300P 950KG THÙNG KÍN
- Kích thước tổng thể: 4560 x 1660 x 2460 mm
- Kích thước thùng (D x R x C ): 2600 x 1520 x 1650 mm
- Chiều dài cơ sở: 3050 mm
- Vết bánh xe trước/sau: 1386/1408 mm
- Khoảng sáng gầm xe: 140 mm
- Tự trọng: 1205 kg
- Tải trọng: 950 kg
- Tổng trọng: 2285 kg
- Số chỗ ngồi: 2 người
- Loại động cơ: Động cơ xăng, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, DVVT
- Dung tích xy lanh: 1485 cc
- Tỷ số nén: 10.2:1
- Công suất tối đa: 75 kw/5400 v/ph
- Momem xoắn cực đại: 140 Nm / 3600 - 4000 v/ph
- Tiêu chuẩn khí thải: Euro V
- Bình nhiên liệu: 45 L
- Hộp số: Cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi
- Tốc độ tối đa: 120 km/h
- Hệ thống lái: Bánh răng, thanh răng trợ lực điện
- Phanh trước/sau: Phanh đĩa/Tang trống có trang bị ABS
- Hệ thống treo trước: Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực,thanh cân bằng
- Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, 06 nhíp lá, giảm chấn thủy lực
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 6.05 m
- Lốp: 175/75R14C
- Lazăng thép: Có trang bị
- Cản trước sơn trắng: Có trang bị
- Đèn sương mù: Có trang bị
- Ghế lái và ghế phụ có thể trượt: Có trang bị
- Chất liệu ghế: Nỉ
- Tấm chắn giữa khoang lái và khoang hàng có cửa sổ nhỏ: Có trang bị
- Cửa sổ chỉnh điện: Có trang bị
- Hộc để cốc: Có trang bị
- Điều hòa hai chiều: Có trang bị
- Radio AUX-in: Có trang bị
- 2 loa: Có trang bị
- Dây an toàn 3 tiếp điểm: Có trang bị
- Đèn pha có thể điều chỉnh: Có trang bị
- Hệ thống chống trộm: Có trang bị
- Cảnh báo đeo dây an toàn cho ghế lái: Có trang bị
- Khóa tự động: Có trang bị
- Cảm biến tự động khóa cửa: Có trang bị
--------o0o-------
CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ Ô TÔ PHÚ MẪN
Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
Hotline: 0909 063 588 - 0909 683 466
☎ Tư vấn 24/7 - Gọi ngay bấm: TẠI ĐÂY
Kích thước |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
4560 x 1660 x 2460 mm |
Kích thước thùng (D x R x C) |
2600 x 1520 x 1650 mm |
Chiều dài cơ sở |
3050 mm |
Vết bánh xe trước/sau |
1386/1408 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
140 mm |
Trọng lượng |
|
Tự trọng |
1205 kg |
Tải trọng |
950 kg |
Tổng trọng |
2285 kg |
Số chỗ ngồi |
2 người |
Động cơ và hộp số |
|
Loại động cơ |
Động cơ xăng, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, DVVT |
Dung tích xy lanh |
1485 cc |
Tỷ số nén |
10.2:1 |
Công suất tối đa |
75 kw/5400 v/ph |
Momem xoắn cực đại |
140 Nm / 3600 - 4000 v/ph |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro IV |
Bình nhiên liệu |
45 L |
Hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi |
Tốc độ tối đa |
120 km/h |
Khung gầm |
|
Hệ thống lái |
Bánh răng, thanh răng trợ lực điện |
Phanh trước/sau |
Phanh đĩa/Tang trống có trang bị ABS |
Hệ thống treo trước |
Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực,thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc, 06 nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
6.05 m |
Lốp |
175/75R14C |
Ngoại thất |
|
Lazăng thép |
Có trang bị |
Cản trước sơn trắng |
Có trang bị |
Đèn sương mù |
Có trang bị |
Nội thất |
|
Ghế lái và ghế phụ có thể trượt |
Có trang bị |
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Tấm chắn nắng cho lái xe và người ngồi bên cạnh |
Có trang bị |
Trang bị tiện nghi |
|
Cửa sổ chỉnh điện |
Có trang bị |
Hộc để cốc |
Có trang bị |
Điều hòa hai chiều |
Có trang bị |
Radio AUX-in |
Có trang bị |
2 loa |
Có trang bị |
Trang bị an toàn |
|
Dây an toàn 3 tiếp điểm |
Có trang bị |
Đèn pha có thể điều chỉnh |
Có trang bị |
Hệ thống chống trộm |
Có trang bị |
Cảnh báo đeo dây an toàn cho ghế lái |
Có trang bị |
Khóa tự động |
Có trang bị |
Cảm biến tự động khóa cửa |
Có trang bị |
☎ Hotline: 0909 063 588 – 0909 683 466
*****
Ô TÔ PHÚ MẪN
- Showroom: 632 Quốc lộ 1A, phường An Phú Đông, quận 12, TP.Hồ Chí Minh
- Chi nhánh tại: Bình Dương, Đồng Nai, Cần Thơ, Kiên Giang
*****
Thông tin giao dịch hợp đồng và thanh toán
CÔNG TY CỔ PHẦN TM-DV PHÚ MẪN
- Địa chỉ: 34D Phạm Văn Chiêu, Phường 8, Quận Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh
- Mã số thuế: 0305680712
- Tài khoản: 3142001592 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) – Chi nhánh Đông Sài Gòn
- Website: otophuman.vn - Email: otopmct@gmail.com
Sản phẩm cùng loại