- XE TẢI DONGFENG
- XE TẢI JAC
- XE TẢI CHIẾN THẮNG
- XE TẢI FAW
- XE TẢI VĨNH PHÁT
- XE TẢI KENBO
- XE TẢI WULING
- XE TẢI VEAM
- XE TẢI HOWO
- XE TẢI SRM
- ĐẦU KÉO MỸ
- XE TẢI CHENGLONG
- XE TẢI ĐÔ THÀNH
- XE TẢI FOTON
- XE TẢI VINAMOTOR
- XE TẢI HINO
- XE TẢI DONGBEN
- XE TẢI THÁI LAN DFSK
- XE TẢI TRƯỜNG GIANG
- XE TẢI ISUZU
- XE TẢI CỬU LONG
- XE TẢI SUZUKI
- XE TẢI HYUNDAI
- THIẾT BỊ ĐỊNH VỊ XE TẢI
XE TẢI VEAM VT260SL (1.5 TẤN THÙNG DÀI 6M1 CAO 2M2)
XE TẢI VEAM VT260SL (1.5 TẤN THÙNG DÀI 6M1)
Xe Tải VEAM VT260SL là phiên bản hạ tải để nâng thể tích thùng chở hàng lên 28 mét khối (Dài x Rộng x Cao: 6.100 x 2.110 x 2.220mm), là mẫu xe tải nhẹ chạy trong thành phố có thùng hàng lớn nhất. VEAM VT260SL thùng bạt sở hữu chung một cấu hình với Veam VT260 Cabin vuông, động cơ Isuzu Euro4, Lốp 7.00-16 nên có hiệu suất tối ưu nhất, các tính năng chịu tải, vận hành cũng đảm bảo thỏa mãn các tiêu chí của khách hàng sử dụng như: Độ bền, Mức tiêu hao nhiên liệu, Năng suất chở hàng...
Xe Tải Veam VT260SL trọng tải 1.5 tấn được thiết kế tải trọng chuyên chở hàng 1.500kg (1T5), trọng lượng bản thân: 3.300kg, Trọng lượng toàn bộ: 4.995kg. Xe thiết kế kiểu thùng mui bạt, đáp ứng nhu cầu chở hàng nhẹ khối lượng lớn, trọng lượng nhẹ, vừa cho năng suất cao lại tiết kiệm được 30% nhiên liệu.
Kích thước Xe Tải Veam VT260SL vượt trội so với các dòng xe tải 1.5 tấn thông thường, Veam VT260SL có kích thước toàn bộ xe (Dài x Rộng x Cao): 7.940 x 2.230 x 3.230mm và Kích thước lòng thùng hàng: 6.100 x 2.210 x 2.050/2.200mm. Khoảng cách trục: 4.500m.
Xe tải Veam 1.5 tấn VT260SL được sản xuất lắp ráp tại VEAM Motors Việt Nam với 100% linh kiện nhập khẩu đồng bộ, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng, hiệu suất cao, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, chi phí bảo dưỡng thấp, tuổi thọ cao.
Thùng chở hàng rất đặc biệt, vách ngoài tồm phẳng chốn rỉ cao tới đà trên khung xương thùng, mái phủ bạt 3 mảnh che kín nóc và đầu trước sau thùng chở hàng.
Động cơ Xe tải Veam 1.5 tấn VT260SL sở hữu là loại động cơ isuzu 4 xylanh thẳng hàng, tăng áp, dung tích xylanh: 2.771cm3. Công suất lớn nhất: 78 kW/ 3400 vòng/phút. Hệ thống điều khiển thế hệ mới bằng điện tử đồng bộ cơ chế hoạt động của động cơ, cảm biến chân ga cảm biến điện tử, phun nhiên liệu tử.
Cỡ lốp trước sau bằng nhau: 7.00 - 16. Hệ thống phanh với trợ lực chân không với phanh trước dẫn động kiểu tang trống, thuỷ lực; Phanh sau dẫn động kiểu tang trống thuỷ lực, trợ lực chân không. Phanh tay tác động lên hệ thống truyền lực, cơ khí. Kiểu hệ thống trợ lực lái trục vít - ê cu bi cơ khí.
Ngoại thất Xe tải Veam VT260SL 1.5 tấn thùng dài 6M1 thiết kế tổng thể ngoại thất hiện đại với Cabin vuông, sơn chống tĩnh điện 05 lớp công nghệ Nhật Bản với 02 màu cơ bản Trắng sứ và Xanh dương. Cách cửa chắc chắn, tay nắm khỏe, bậc lên xuống rộng hơn…Thiết bị ngoại thất hỗ trợ điều khiển xe với kính gió lớn hơn, có tính năng chống chói, giảm tốc, kính chiếu hậu kiểu gương đôi dạng cầu lồi cho lái xe quan sát điều khiển xe trong mọi điều kiện an toàn.
Nội thất xe VEAM VT260SL có thiết kế mới, trang bị thiết bị công nghệ cao, tiện dụng. Không gian bên trong Cabin rộng hơn với 03 chỗ ngồi sử dụng ghế da, màn hình LCD tích hợp Camera lùi, máy lạnh 2 chiều sẵn xe chính hãng, khóa điện, kính chỉnh điện.
Veam VT260SL sử dụng vô lăng 4 chấu, tích hợp nút điều chỉnh đầy đủ. Hộp số sàn 5 tiến 01 lùi tay ngắn vào số nhẹ nhàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI VEAM VT260SL - 1.5 TẤN THÙNG DÀI 6M1
Nhãn hiệu |
VEAM |
Số loại |
VT260SL |
ĐỘNG CƠ |
|
Model |
JE493ZLQ4 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Loại động cơ |
4 kì, 4 máy thẳng hàng, có tăng áp |
Dung tích |
2.771 cc |
Công suất cực đại |
78Kw (105 HP) tại 3400 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG |
|
Loại hộp số |
5 số tiến, 1 số lùi |
Công thức bánh xe |
4x2 |
Cỡ lốp |
7.00 – 16 |
Vệt bánh xe Trước/Sau |
1.660/1.560 mm |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG |
|
Kích thước bao ngoài |
7.940 x 2.230 x 3.200 mm |
Kích thước thùng |
6.100 x 2.110 x 2.050/2.220 mm |
Khoảng cách trục |
4.500 mm |
Khối lượng bản thân |
3.300 kg |
Khối lượng cho phép |
1.500 kg |
Số người cho phép chở |
3 người |
Khối lượng toàn bộ |
4.995 kg |
Tải trọng cầu trước |
2.115 kg |
Tải trọng cầu sau |
2.880 kg |
HỆ THỐNG PHANH - LÁI |
|
Hệ thống lái |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống phanh chính |
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh phụ |
Tác động lên hệ thống truyền lực/Cơ khí |
----------o0o------------
CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ Ô TÔ PHÚ MẪN
Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
Hotline: 0909 063 588 - 0909 683 466
☎ Tư vấn 24/7 - Gọi ngay bấm: TẠI ĐÂY
Nhãn hiệu |
VEAM |
Số loại |
VT260SL |
ĐỘNG CƠ |
|
Model |
JE493ZLQ4 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Loại động cơ |
4 kì, 4 máy thẳng hàng, có tăng áp |
Dung tích |
2.771 cc |
Công suất cực đại |
78Kw (105 HP) tại 3400 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG |
|
Loại hộp số |
5 số tiến, 1 số lùi |
Công thức bánh xe |
4x2 |
Cỡ lốp |
7.00 – 16 |
Vệt bánh xe Trước/Sau |
1.660/1.560 mm |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG |
|
Kích thước bao ngoài |
7.940 x 2.230 x 3.200 mm |
Kích thước thùng |
6.100 x 2.110 x 2.050/2.220 mm |
Khoảng cách trục |
4.500 mm |
Khối lượng bản thân |
3.300 kg |
Khối lượng cho phép |
1.500 kg |
Số người cho phép chở |
3 người |
Khối lượng toàn bộ |
4.995 kg |
Tải trọng cầu trước |
2.115 kg |
Tải trọng cầu sau |
2.880 kg |
HỆ THỐNG PHANH - LÁI |
|
Hệ thống lái |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống phanh chính |
Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh phụ |
Tác động lên hệ thống truyền lực/Cơ khí |
☎ Hotline: 0909 063 588 – 0909 683 466
*****
Ô TÔ PHÚ MẪN
- Showroom: 632 Quốc lộ 1A, phường An Phú Đông, quận 12, TP.Hồ Chí Minh
- Chi nhánh tại: Bình Dương, Đồng Nai, Cần Thơ, Kiên Giang
*****
Thông tin giao dịch hợp đồng và thanh toán
CÔNG TY CỔ PHẦN TM-DV PHÚ MẪN
- Địa chỉ: 34D Phạm Văn Chiêu, Phường 8, Quận Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh
- Mã số thuế: 0305680712
- Tài khoản: 3142001592 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) – Chi nhánh Đông Sài Gòn
- Website: otophuman.vn - Email: otopmct@gmail.com
Sản phẩm cùng loại