- XE TẢI DONGFENG
- XE TẢI JAC
- XE TẢI FAW
- XE TẢI VĨNH PHÁT
- XE TẢI KENBO
- XE TẢI VINAMOTOR
- XE TẢI WULING
- XE TẢI VEAM
- XE TẢI DONGBEN
- XE TẢI SRM
- ĐẦU KÉO MỸ
- XE TẢI CHENGLONG
- XE TẢI HOWO
- XE TẢI HYUNDAI -DOTHANH
- XE TẢI FOTON
- XE TẢI HINO
- XE TẢI THÁI LAN DFSK
- XE TẢI TRƯỜNG GIANG
- XE TẢI ISUZU
- XE TẢI CỬU LONG
- XE TẢI SUZUKI
- XE TẢI HYUNDAI
- XE TẢI CHIẾN THẮNG
- THIẾT BỊ ĐỊNH VỊ XE TẢI
Xe tải Jac 9.1 tấn Thùng bửng nhôm
Xe tải Jac 9.1 tấn thùng bửng nhôm là dòng xe với thùng bạt dài 7M phù hợp vận chuyển hàng hóa đa dạng, xe được lắp ráp tại Việt Nam, JAC Phú Mẫn là đơn vị thiết kế bản vẽ, d0o1ng mới và xuất xưởng mẫu xe thùng bửng nhôm, chất lượng cao, chịu tải bền bỉ, giá thành hợp lý. JAC 9.1 tấn bửng nhô hiện được rất nhiều khách hàng lựa chọn do đáp ứng được yêu cầu chở hàng nặng, chạy dường xa, đường đèo dốc an toàn, bền bỉ.
Xe tải Jac 9.1 tấn thùng bửng nhôm sử dụng động cơ Cummins 3.8L các linh kiện lắp ráp đều được nhập khẩu đồng bộ 100% giúp xe tải Jac 9.1 tấn phát huy những ưu điểm nổi bật vốn có: động cơ mạnh mẽ vận hành êm ái, vận chuyển được nhiều loại hàng hóa khác nhau, tiết kiệm nhiên liệu, mau thu hồi vốn.
Xe tải jac 9.1 tấn thùng bửng nhôm 7 bửng
JAC 9.1 Tấn Bửng nhôm do Ô Tô Phú Mẫn thiết kế, đóng thùng chất lượng cao, kích thước (Dài x Rộng x Cao): 7000 x 2260 x 2150 (mm)
Thùng bửng nhôm có thể mớ vỉ để tiện cho lên xuống hàng hai bên hông thùng. Mui phủ bạt 3 mảnh hoặc 5 mảnh tùy nhu cầu khách hàng
Nội thất sang trọng tiện nghi
Xe tải Jac 9.1 tấn thùng nhôm Cabin có không gian bên trong được thiết kế sang trọng tiện nghi và rộng rãi. Tạo cảm giác thoải mái cho người lái xe với các chức năng hỗ trợ việc lái xe an toàn. Cabin xe có 3 ghế ngồi và 1 giường nằm phía sau.
- Nội thất trang bị hệ thống giải trí CD/AM&FM Radio với 2 loa cùng với hệ thống điều hòa 2 chiều giúp cho người ngồi trên xe luôn trong trạng thái thư giãn, thoải mái nhất.
- Xe tải 9.1 tấn thùng kín tay lái trợ lực và tùy chỉnh độ cao thấp giúp người lái tùy chỉnh được vị trí tốt nhất. Xe được trang bị vô lăng 4 chấu với kiểu dáng thanh lịch và sang trọng.
- Bảng điều khiển trung tâm xe được sắp xếp khoa học giúp người sử dụng dễ dàng quan sát và điều khiển. Bảng đồng hồ được thiết kế giữa các đồng hồ kim truyền thống kết hợp với đèn led hiện đại trên bảng đồng hồ thể hiện được hết các thông số cần thiết khi di chuyển.
Xe Tải JAC 9.1 Tấn bửng nhôm trang bị động cơ Cummins 3.8L cho hiệu quả chuyên chở hàng hóa cao hơn nhờ thiết kế kích thước thùng dài hơn, đảm bảo số lượng hàng hóa được vận chuyển nhiều hơn. Chi phí mua xe thấp hơn 20%, chi phí sử dụng (tiêu hao nhiên liệu, phụ kiện, bảo dưỡng) thấp hơn 30% và tổng thể 5 năm có thể tiết kiệm hơn 30%.
Động cơ Cummins công nghệ tăng áp hiệu suất cao, động lực siêu mạnh, tốc độ lên dốc mạnh mẽ.
- Tên động cơ: ISF3.8s4R168
- Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
- Dung tích xi lanh: 3760cm3
- Đường kính x hành trình piston: 102 x 115mm
- Công suất cực đại/tốc độ quay: 125kw/2600 vòng/ phút
- Mô men xoắn/tốc độ quay: 600Nm/1300 – 1700/ vòng/ phút
JAC 9.1 Tấn Bửng nhôm là dòng xe tải 9 tấn giá tương đối rẻ, chất lượng cũng đảm bảo, được khách hàng đánh giá là mẫu xe ổn nhất trong 5 năm trở lại đây. Thực tế cũng đã cho thấy dòng JAC 9.1 tấn này đã luôn dẫn đầu thị trường về số lượng tiêu thụ. Hiệu quả của nó cũng được khách hàng yên tâm với số tiền bỏ ra chỉ khảng 700 triệu đồng tiền mặt, nếu mua trả góp chỉ cẩn bỏ ra 230 triệu là có xe chạy hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC 9.1 GTA61N BỬNG NHÔM
KÍCH THƯỚC KÍCH THƯỚC
- Kích thước tổng thể (D x R x C): 9.235 x 2.420 x 3.460MM
- Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 7.000 x 2.260 x 750/2.150MM
- Vết bánh trước/sau: 1920/1800mm
- Chiều dài cơ sở: 5700mm
- Khoảng sáng gầm xe: 250mm
TRỌNG TẢI
- Khối lương bản thân: 5.580kg
- Tải trọng: 9.100kg
- Khối lượng toàn bộ: 14.775kg
- Số chỗ ngồi: 3 người
ĐỘNG CƠ
- Tên động cơ: ISF3.8s4R168
- Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
- Dung tích xi lanh: 3760cm3
- Đường kính x hành trình piston: 102 x 115mm
- Công suất cực đại/tốc độ quay: 125kw/2600 vòng/ phút
- Mô men xoắn/tốc độ quay: 600Nm/1300 – 1700/ vòng/ phút
TRUYỀN ĐỘNG
- Ly hợp: Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén
- Hộp số: Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
- Hệ thống lái xe: Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực
- Hệ thống phanh: Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng
- Hệ thống lốp xe: Trước/sau: 8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT
HỆ THỐNG TREO
- Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
- Sau: Phụ thuộc, nhíp lá
ĐẶC TÍNH
- Khả năng leo dốc: 25,5
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 10,65
- Tốc độ tối đa: 77,5
- Dung tích nhiên liệu: 210 lít
* HỖ TRỢ MUA TRẢ GÓP: Khách hàng có thể vay 60% - 70% giá trị xe, thời gian vay từ 12 đến 60 tháng. Thủ tục nhanh, thế chấp bằng chính chiếc xe cần vay.
* HỖ TRỢ ĐÓNG THÙNG: Công ty chúng tôi có xưởng sản xuất các loại thùng: thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, thùng mui phủ, thùng nâng hạ, thùng chở xe máy, lắp cẩu, kéo dài chassis …
* HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ, HOÁN CẢI: Nhân viên bán hàng trược tiếp tư vấn và làm các thủ tục đăng ký, đăng kiểm, hoán cải để hoàn thiện một chiếc xe hoàn chỉnh đến tay khách hàng.
* DỊCH VỤ BẢO HÀNH, SỬA CHỮA, THAY THẾ PHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG: Xe của chúng tôi được bảo hành chính hãng, bảo hành theo quy định của nhà sản xuất. Dịch vụ sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng có xuất sứ nguồn gốc rõ ràng, mang đến sự an tâm nhất cho Quý khách hàng mua xe.
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C): |
9.235 x 2.420 x 3.460MM |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): |
7.000 x 2.260 x 750/2.150MM |
Vết bánh trước/sau: |
1.920/1.800mm |
Chiều dài cơ sở: |
5.700mm |
Khoảng sáng gầm xe: |
250mm |
TRỌNG LƯỢNG |
|
Khối lương bản thân: |
5.580kg |
Tải trọng: |
9.100kg |
Khối lượng toàn bộ: |
14.775kg |
Số chỗ ngồi: |
3 người |
ĐỘNG CƠ |
|
Tên động cơ: |
ISF3.8s4R168 |
Loại động cơ: |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh: |
3.760cm3 |
Đường kính x hành trình piston: |
102 x 115mm |
Công suất cực đại/tốc độ quay: |
125kw/2.600 vòng/ phút |
Mô men xoắn/tốc độ quay: |
600Nm/1.300 – 1.700/ vòng/ phút |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp: |
Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số: |
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước: |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau: |
Phụ thuộc, nhíp lá |
Hệ thống lốp Trước/sau: |
8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT |
ĐẶC TÍNH |
|
Khả năng leo dốc: |
25,5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: |
10,65 |
Tốc độ tối đa: |
77,5 |
Dung tích nhiên liệu: |
210 |
CÔNG TY CỔ PHẦN TM-DV Ô TÔ PHÚ MẪN
(Ô TÔ PHÚ MẪN)
Địa chỉ: 632 Quốc lộ 1A, phường An Phú Đông, quận 12, TP.Hồ Chí Minh
Chi nhánh tại: Bình Dương, Đồng Nai, Cần Thơ, Kiên Giang
website: otophuman.vn - Email: otopmct@gmail.com
☎ Hotline: 0909 063 588 – 0909 683 466
Sản phẩm cùng loại