- XE TẢI DONGFENG
- XE TẢI JAC
- XE TẢI FAW
- XE TẢI VĨNH PHÁT
- XE TẢI KENBO
- XE TẢI VINAMOTOR
- XE TẢI WULING
- XE TẢI VEAM
- XE TẢI DONGBEN
- XE TẢI SRM
- ĐẦU KÉO MỸ
- XE TẢI CHENGLONG
- XE TẢI HOWO
- XE TẢI ĐÔ THÀNH
- XE TẢI FOTON
- XE TẢI HINO
- XE TẢI THÁI LAN DFSK
- XE TẢI TRƯỜNG GIANG
- XE TẢI ISUZU
- XE TẢI CỬU LONG
- XE TẢI SUZUKI
- XE TẢI HYUNDAI
- XE TẢI CHIẾN THẮNG
- THIẾT BỊ ĐỊNH VỊ XE TẢI
Xe Tải JAC 9.1 Tấn (N900S)
XE TẢI JAC 9.1 TẤN THÙNG DÀI 7M
Xe tải JAC 9.1 tấn thùng dài 7M cấu hình chịu tải kỹ thuật công nghệ hàng đầu với Động cơ Cummins, tiêu chuẩn quốc tế, thiết kế khí động học, hệ thống khung gầm và Cabin được dập thành hình từ thép nguyên khối bằng công nghệ dập nguội 6000 tấn độc quyền của JAC, đảm bảo là dòng xe tải chắc chắn hàng đầu thế giới.
Xe Tải Jac 9.1 tấn được áp dụng tiêu chuẩn an toàn châu Âu cao nhất thế giới. Hệ thống an toàn, trang thiết bị tích hợp đồng bộ và kết nối, song hàng cùng hệ thống máy móc thiết bị truyền động, thiết bị lái nhịp nhàng, ăn khớp với nhau, tạo nên giá trị tin cậy cho chiếc xe tải Jac 9.1 tấn Model N900
Bậc lên xuống cỡ to chống trượt, lên và xuống xe càng an toàn.
Xe Tải Jac 9.1 tấn thiết kế kính cửa số lớn, tấm nhìn bên phải rộng rãi, lái xe càng an toàn. Cột A kiểu thẳng đứng, dẫn đầu trào lưu xe tải nhẹ cao cấp, không gian bên trong rộng rãi, không gian hoạt động lớn, không có cảm giác áp lực, bảo đảm thoải mái cho người lái xe và người ngồi trong cabin.
Cabin xe JAC 9.1 tấn thiết kế thông minh hiện đại, ghế ngồi tăng thêm tựa lưng, mở rộng phạm vi điều chỉnh trước sau và độ góc của ghế ngồi, tiện lợi thoải mái. Vị trí phụ lái sau khi ngồi 2 người vẫn có chiều dài hơn 500mm, không ảnh hưởng tới tài xế, cabin kép có giường nằm chiều ài 1860 mm, chiều rộng 450mm, bảo đảm nghỉ ngơi thoải mái yên tĩnh.
Vị trí phụ lái sau khi ngồi 2 người vẫn có chiều dài hơn 500mm, không ảnh hưởng tới tài xế, cabin kép có giường nằm chiều dài 1860 mm, chiều rộng 450mm, bảo đảm nghỉ ngơi thoải mái yên tĩnh.
Đồng hồ kỹ thuật số, tạo hình đẹp mắt: Tính hiệu CAN, màn hình LED với chức năng hiển thị thời gian, tốc độ, nhiêu liệu, báo lỗi… Chip đồng hồ: áp dụng Chip mới nhất với khả năng xử lý dữ liệu nhanh, tốt.
ĐỘNG CƠ CUMMINS
JAC 9.1 Tấn Động cơ Cummins là thương hiệu động cơ dẫn đầu thế giới, kỹ thuật tiên tiến tăng áp hiệu suất cao, động lực siêu mạnh. Động cơ hoạt động 500.000 km mới cần cần đại tu lần đầu. Mô men xoắn lớn nhất đạt 600Nm, bao gồm 62.5% phạm vi vòng quay (1300-1700rpm), khi đến 1000/ vòng/ phút mô men xoắn cao tới 450Nm xe xuất phát nhẹ, chạy đường trường êm, tăng tốc nhanh.
Xe tải Jac 9.1 tấn động cơ Cummins Euro4 nhãn hiệu ISF3.8s4R168, loại 4 máy thẳng hàng, Dung tích xilanh: 3760cm3, Công suất lớn 170 mã lực với momen xoắn 600-700Nm/1200-1600 vòng/ phút. Động cơ Cummins của Mỹ, dung tích nhỏ, công suất lớn, mô-men xoắn lớn, tiếng ồn nhỏ, tiêu thụ nhiên liệu thấp, tốc độ nhanh hơn so với đối thủ cạnh tranh.
JAC 9T1 hệ thống truyền động đồng bộ áp dụng kỹ thuật cao, sử dụng vỏ cầu chỉnh thể, mật độ bánh răng cao nâng cao tỷ lệ xoắn, kiểm soát lỗi truyền tự động, hiệu suất truyền tối đa của trục sau là ≥97% và hiệu suất truyền trung bình là ≥95%.
Xe JAC 9T1 có hệ thống khung gầm Chassis được sản xuất bằng công nghệ dập áp suất cao 6000 tấn, dập 1 lần thành hình, đứng đầu Châu Á! Chùm Swallowtail nâng cấp lên chùm thẳng qua, diện tích cắt ngang lớn, chịu tải tốt, chạy xe ổn định, khả năng chống đổ nghiêng được nâng cao.
Hệ thống treo nhíp lá trước 7 cái + lá sau (10+10 cái), năng lực chịu tải toàn thể càng tốt. Nhíp lá cường độ cao, bề mặt 100% xử lý bằng phun bi làm sạch, bảo đảm trong vòng chu kỳ tuổi thọ không xảy ra sự cố.
JAC 9T1 sử dụng phanh khí nén 2 dòng, có ABS. Hệ thống ABS được dùng cho tàu cao tốc, đường ống liên kết nối mềm, không bị bay hơi, trang bị máy làm khô đường ống, tuổi thọ sử dụng lâu hơn bền hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC 9.1 TẤN THÙNG BẠT
KÍCH THƯỚC KÍCH THƯỚC
- Kích thước tổng thể (D x R x C): 9.235 x 2.420 x 3.460MM
- Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 7.000 x 2.260 x 750/2.150MM
- Vết bánh trước/sau: 1920/1800mm
- Chiều dài cơ sở: 5700mm
- Khoảng sáng gầm xe: 250mm
TRỌNG LƯỢNG
- Khối lương bản thân: 5.580kg
- Tải trọng: 9.100kg
- Khối lượng toàn bộ: 14.775kg
- Số chỗ ngồi: 3 người
ĐỘNG CƠ
- Tên động cơ: ISF3.8s4R168
- Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
- Dung tích xi lanh: 3760cm3
- Đường kính x hành trình piston: 102 x 115mm
- Công suất cực đại/tốc độ quay: 125kw/2600 vòng/ phút
- Mô men xoắn/tốc độ quay: 600Nm/1300 – 1700/ vòng/ phút
TRUYỀN ĐỘNG
- Ly hợp: Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén
- Hộp số: Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
- Hệ thống lái xe: Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực
- Hệ thống phanh: Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng
- Hệ thống lốp xe: Trước/sau: 8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT
HỆ THỐNG TREO
- Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
- Sau: Phụ thuộc, nhíp lá
ĐẶC TÍNH
- Khả năng leo dốc: 25,5
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 10,65
- Tốc độ tối đa: 77,5
- Dung tích nhiên liệu: 210 lít
---------------------
Hotline: 0909 063 588 - 0909 683 466
CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ Ô TÔ PHÚ MẪN
Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
☎ Tư vấn 24/7 - Gọi ngay bấm: TẠI ĐÂY
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C): |
9.235 x 2.420 x 3.460MM |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): |
7.000 x 2.260 x 750/2.150MM |
Vết bánh trước/sau: |
1.920/1.800mm |
Chiều dài cơ sở: |
5.700mm |
Khoảng sáng gầm xe: |
250mm |
TRỌNG LƯỢNG |
|
Khối lương bản thân: |
5.580kg |
Tải trọng: |
9.100kg |
Khối lượng toàn bộ: |
14.775kg |
Số chỗ ngồi: |
3 người |
ĐỘNG CƠ |
|
Tên động cơ: |
ISF3.8s4R168 |
Loại động cơ: |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh: |
3.760cm3 |
Đường kính x hành trình piston: |
102 x 115mm |
Công suất cực đại/tốc độ quay: |
125kw/2.600 vòng/ phút |
Mô men xoắn/tốc độ quay: |
600Nm/1.300 – 1.700/ vòng/ phút |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp: |
Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số: |
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước: |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau: |
Phụ thuộc, nhíp lá |
Hệ thống lốp Trước/sau: |
8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT |
ĐẶC TÍNH |
|
Khả năng leo dốc: |
25,5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: |
10,65 |
Tốc độ tối đa: |
77,5 |
Dung tích nhiên liệu: |
210 |
CÔNG TY CỔ PHẦN TM-DV Ô TÔ PHÚ MẪN
(Ô TÔ PHÚ MẪN)
Địa chỉ: 632 Quốc lộ 1A, phường An Phú Đông, quận 12, TP.Hồ Chí Minh
Chi nhánh tại: Bình Dương, Đồng Nai, Cần Thơ, Kiên Giang
website: otophuman.vn - Email: otopmct@gmail.com
☎ Hotline: 0909 063 588 – 0909 683 466
Sản phẩm cùng loại