- XE TẢI DONGFENG
- XE TẢI JAC
- XE TẢI FAW
- XE TẢI VĨNH PHÁT
- XE KENBO
- XE TẢI VINAMOTOR
- XE TẢI WULING
- XE TẢI VEAM
- XE TẢI DONGBEN
- XE TẢI SRM
- ĐẦU KÉO MỸ
- XE TẢI CHENGLONG
- XE TẢI HOWO
- XE TẢI HYUNDAI -DOTHANH
- XE TẢI FOTON
- XE TẢI HINO
- XE TẢI THÁI LAN DFSK
- XE TẢI TRƯỜNG GIANG
- XE TẢI ISUZU
- XE TẢI CỬU LONG
- XE TẢI SUZUKI
- XE TẢI HYUNDAI
- XE TẢI CHIẾN THẮNG
- THIẾT BỊ ĐỊNH VỊ XE TẢI
XE TẢI JAC 10 TẤN N900 PLUS
XE TẢI JAC 10 TẤN N900 PLUS
Mã sản phẩm: N900 PLUS
Giá: 737.000.000 vnđ
Xuất xứ: JAC MOTORS VIỆT NAM
Tải trọng: 10.000KG
Số lượng còn: Còn hàng
Số lượng còn: Còn hàng
XE TẢI JAC 10 TẤN N900 PLUS
Xe tải JAC 10 tấn thùng lửng là một phiên bản của dòng xe tải JAC N900 Plus xuất xưởng trọng tải 9.4 tấn và tải trọng chở hàng cho phép trên 10 tấn, tổng tải 14.850kg. JAC N900 Plus thùng lửng cho được dùng chủ yếu chở hàng nặng như vật liệu xây dựng, sắt thép, gỗ cây hay các loại thiết bị, máy móc… phục vụ cho hoạt động thi công, xây lặp, sửa chữ công trình xây dựng, cầu đường…
Trọng tải xe thùng lửng:
- Khối lương bản thân: 5.255kg
- Trọng tải hàng: 9.400kg (cho phép đến 10.400kg)
- Khối lượng toàn bộ: 14.850kg
- Số chỗ ngồi: 3 người
Xe tải JAC 10 Tấn thùng lửng đạt tới sự đồng bộ tối ưu nhất và cho hiệu suất vận hành chịu tải đảm bảo yêu cầu chở hàng và hoạt động trên mọi địa hình. Xe sử dụng động Cummin công suất 125Kw/2.600 vòng/phút (170 mã lực), mô-men xoắn cựa đại 600Nm/1300-1700 vòng/phút.
Kích thước xe thùng lửng:
- Kích thước tổng thể (D x R x C): 9.265 x 2.420 x 3.120 (mm)
- Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 7000 x 2260 x 630 (mm)
- Vết bánh trước/sau: 1.910/1.810 (mm)
- Chiều dài cơ sở: 5.700mm
- Khoảng sáng gầm xe: 250mm
Ngoài phiên bản thùng lửng, JAC N900 Plus còn có phiên bản thùng bạt và thùng kín đáp ứng nhu cầu chuyên chở hàng linh hoạt với trọng tải cho phép lưu thông tương đương 10 tấn và quy cách thùng khác nhau
Xe tải JAC 10 tấn thùng bạt:
- Kích thước tổng thể (D x R x C): 9.235 x 2420 x 3460(mm)
- Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 7000 x 2260 x 750/2.150(mm)
- Vệt bánh trước/sau: 1920/1800mm
- Chiều dài cơ sở: 5700mm
- Khoảng sáng gầm xe: 250mm
- Trọng lượng bản thân: 5405kg
- Trọng tải chở hàng: 9.100kg (cho phép 10.100kg)
- Khối lượng toàn bộ: 14.750kg
Xe tải JAC 10 tấn thùng kín:
- Kích thước tổng thể (D x R x C): 9.330 x 2.430 x 3.550 (mm)
- Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 7.000 x 2.280 x 2.260 (mm)
- Vệt bánh trước/sau: 1.910/1.810mm
- Chiều dài cơ sở: 5.700mm
- Khoảng sáng gầm xe: 250mm
- Trọng lượng bản thân: 5.705kg
- Trọng tải chở hàng: 8.950kg (cho phép 9.950kg)
- Khối lượng toàn bộ: 14.850kg
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT XE TẢI JAC 10 TẤN N900 PLUS
Xe tải JAC 10 Tấn N900 Plus ngoài thiết kế kích thước, trọng tải tối hiệu quả kinh tế, giá thành cạnh tranh, cấu hình kỹ thuật chịu tải động cơ, hệ thống truyền động, thân gầm cabin, sắt xi được sản xuất bằng công nghệ dập nguội 6.000 tấn độ chắc và độ bền vượt trội, trang thiết bị lái xe tiên tiến, là những đặc điểm được khách hàng lựa chọn, đã đưa mẫu JAC N900 Plus có số lượng tiêu thụ hàng đầu trong 3 năm qua tại nước ta.
ĐỘNG CƠ CUMINS EURO4
Xe Tải JAC N900 Plus sở hữu động cơ Cummins, công nghệ tăng áp hiệu suất cao, động lực siêu mạnh, tốc độ lên dốc mạnh mẽ. Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp.
- Tên động cơ: ISF3.8s4R168
- Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
- Dung tích xi lanh: 3760cm3
- Đường kính x hành trình piston: 102 x 115mm
- Công suất cực đại/tốc độ quay: 125kw/2600 vòng/ phút
- Mô men xoắn/tốc độ quay: 600Nm/1300 – 1700/ vòng/ phút
Bình nhiên liệu 210 lít bằng hợp kim nhôm
Đây là cấu hình máy Cummins tối ưu hiệu suất, giảm thể tích xilanh (3.800cm3) để đạt giảm được mức tiêu hao nhiên liệu 30%. Xe khởi động ở vòng tua máy 1000 vòng/phút đã đạt tới mô men xoắn cao 450Nm, giúp xe xuất phát tốt, tăng tốc nhanh chóng, máy êm.
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Xe tải JAC 10 tấn N900 Plus sử dụng loại vỏ cầu chỉnh thể, mật động bánh răng chế tạo bằng kỹ thuật chính xác cao nâng tỷ lệ xoắn, cơ chế kiểm soát lỗi truyền, đảm bảo hiệu suất truyền tối đa của trục sau là ≥97% và hiệu suất truyền trung bình là ≥95%.
Hộ số FAST 6 số tiến 1 số lùi
- Ly hợp: Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén
- Hộp số: Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
- Hệ thống lái xe: Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực
- Hễ thống phanh: Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng
- Hệ thống treo: Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. Sau: Phụ thuộc, nhíp lá
- Cỡ lốp: Trước/sau: 8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT
Cầu chỉnh thể, thiết kế giảm đơn, chịu tải 10 tấn
Lốp có 8.25R20
HỆ THỐNG KHUNG GẦM SẮT -XI
Xe tải JAC 10 tấn N900Plus có hệ thống khung gầm Chassis được sản xuất bằng công nghệ dập áp suất cao 6000 tấn, dập 1 lần thành hình, đứng đầu Châu Á! Chùm Swallowtail nâng cấp lên chùm thẳng qua, diện tích cắt ngang lớn, chịu tải tốt, chạy xe ổn định, khả năng chống đổ nghiêng được nâng cao.
Sắt -xi dập nguội
JAC N900Plus có hệ thống chịu tải cho độ tin cậy cao, khung xe được dập và tạo hình bởi máy dập 6000 tấn hàng đầu quốc tế dập 1 lần thành hình, sử dụng vật liệu thép cường độ cao QSTE650 có khả năng chịu lực cao.
Hệ thống treo nhíp lá trước 7 cái + lá sau (10+10 cái), năng lực chịu tải toàn thể càng tốt. Nhíp lá cường độ cao, bề mặt 100% xử lý bằng phun bi làm sạch, bảo đảm trong vòng chu kỳ tuổi thọ không xảy ra sự cố.
TÍNH NĂNG AN TOÀN LÁI XE
Xe Tải JAC 10 Tấn có Cabin được nâng cấp mới, mở rộng không gian. Kết cấu Cabin 02 lớp phía trước tăng cường vùng bảo vệ, đảm bảo an toàn người lái xe và hành khách ngồi bên trong xe. Kiểu thiết kế đơn giản hóa kết cấu, vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa dễ dàng.
Hệ thống ABS. hệ thống phanh khí nén, kết hợp với kỹ thuật mới, nâng cấp phanh khí nén phiên 02 dòng độc lấp:
- Sử dụng hệ thống ABS được dùng cho tàu cao tốc, bền bỉ đáng tin;
- Đường ống liên kết nối mềm, bền bỉ đáng tin, không bị bay hơi;
- Có thiết bị làm khô chống ướt đường ống, loại bỏ nước từ lúc ban đầu, tuổi thọ sử dụng, tăng độ bền bỉ.
Phanh ngắt không khí tự động, lực phanh lớn, ngừng xe trên dốc không bị lùi xe, ngay cả khi áp xuất khác thường xe vẫn có lực phanh hiệu quả.
Van phanh bốn mạch, cc mạch hoạt động độc lập, khi 1 cái mạch bị lỗi không ảnh hưởng đến mạch khác, phanh vẫn hoạt động an toàn. Có thể tự điều chỉnh khoảng cách phanh, thắng xe kịp thời, an toàn.
NỘI THẤT CABIN HIỆN ĐẠI
Xe tải Jac N900 Plus có thiết kế ngoại thất tạo hình mới, tối ưu khí động học, giúp xe tăng giảm tốc độ nhanh, bám đừng tốt, tiết kiệm nhiên liệu. Mặt trước Cabi là kính gió lớn, kính cửa 02 cánh cũng cỡ lớn, cho tầm nhìn phía trước và quan sát hai bên rộng. Kính chiếu hậu kiểu gương đôi vừa tăng vẻ đẹp vừa quan sát phần đuôi xe rõ hơn
Nội thất Canbi với không gian rộng rãi, sàn hoạt động thông thoáng, không có cảm giác bức bối, mang lại cảm giác thoải mái. Thiết bị nội thất Cabin 03 ghế ngồi và 01 giường nằm. Ghế tài điều chỉnh đa hướng, đảm bảo cho lái xe không gò bó, mệt mỏi khi lái xe liên tục trong mười giờ.
Ghế phụ lái có chiều dài 0,5cm, giường nằm chiều dài 1,86m, chiều rộng 0,45m, Thiết bị điện tử tín hiệu CAN, màn hình LED với chức năng hiển thị thời gian, tốc độ, nhiêu liệu, báo lỗi… Chip đồng hồ thế hệ mới nhất với khả năng xử lý dữ liệu nhanh, chính xác.
Bậc lên xuống cỡ to chống trượt, lên và xuống xe càng dễ dàng hơn. Tăng thêm tựa lưng, mở rộng phạm vi điều chỉnh trước sau và độ góc của ghế ngồi, tiện lợi thoải mái.
Xe tải JAC 10 tấn đảm bảo hiệu quả với các đặc điểm kỹ thuật, chất lượng đã được khẳng định trên thực tế, độ uy tín của thương hiệu JAC, thiết kế kích thước thùng dài 7M, trọng tải cho phép chở trên 10 tấn, chở được khối lượng hàng hóa lớn và đa dạng hơn. Xe được hảo hành 5 năm, chi phí bảo dưỡng và linh kiện, phụ tùng thấp hơn trên 40% so với các thương hiệu khác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC N900PLUS
KÍCH THƯỚC KÍCH THƯỚC
- Kích thước tổng thể (D x R x C): 9.235 x 2420 x 3460MM
- Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 7000 x 2260 x 750/2.150MM
- Vết bánh trước/sau: 1920/1800mm
- Chiều dài cơ sở: 5700mm
- Khoảng sáng gầm xe: 250mm
TRỌNG LƯỢNG
- Khối lương bản thân: 5405kg
- Tải trọng: 9.000kg
- Khối lượng toàn bộ: 14.750kg
- Số chỗ ngồi: 3 người
ĐỘNG CƠ
- Tên động cơ: ISF3.8s4R168
- Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
- Dung tích xi lanh: 3760cm3
- Đường kính x hành trình piston: 102 x 115mm
- Công suất cực đại/tốc độ quay: 125kw/2600 vòng/ phút
- Mô men xoắn/tốc độ quay: 600Nm/1300 – 1700/ vòng/ phút
TRUYỀN ĐỘNG
- Ly hợp: Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén
- Hộp số: Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
- Hệ thống lái xe: Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực
- Hệ thống phanh: Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng
- Hệ thống lốp xe: Trước/sau: 8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT
HỆ THỐNG TREO
- Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
- Sau: Phụ thuộc, nhíp lá
ĐẶC TÍNH
- Khả năng leo dốc: 25,5
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 10,65
- Tốc độ tối đa: 77,5
- Dung tích nhiên liệu: 210
-------o0o-------
CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ Ô TÔ PHÚ MẪN
Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
Hotline: 0909 063 588 - 0909 683 466
☎ Tư vấn 24/7 - Gọi ngay bấm: TẠI ĐÂY
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C): |
9.235 x 2.420 x 3.460MM |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): |
7.000 x 2.260 x 750/2.150MM |
Vết bánh trước/sau: |
1.920/1.800mm |
Chiều dài cơ sở: |
5.700mm |
Khoảng sáng gầm xe: |
250mm |
TRỌNG LƯỢNG |
|
Khối lương bản thân: |
5.580kg |
Tải trọng: |
9.000kg |
Khối lượng toàn bộ: |
14.775kg |
Số chỗ ngồi: |
3 người |
ĐỘNG CƠ |
|
Tên động cơ: |
ISF3.8s4R168 |
Loại động cơ: |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh: |
3.760cm3 |
Đường kính x hành trình piston: |
102 x 115mm |
Công suất cực đại/tốc độ quay: |
125kw/2.600 vòng/ phút |
Mô men xoắn/tốc độ quay: |
600Nm/1.300 – 1.700/ vòng/ phút |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp: |
Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số: |
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước: |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau: |
Phụ thuộc, nhíp lá |
Hệ thống lốp Trước/sau: |
8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT |
ĐẶC TÍNH |
|
Khả năng leo dốc: |
25,5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: |
10,65 |
Tốc độ tối đa: |
77,5 |
Dung tích nhiên liệu: |
210 |
-------o0o-------
CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ Ô TÔ PHÚ MẪN
Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
Hotline: 0909 063 588 - 0909 683 466
☎ Tư vấn 24/7 - Gọi ngay bấm: TẠI ĐÂY
CÔNG TY CỔ PHẦN TM-DV Ô TÔ PHÚ MẪN
(Ô TÔ PHÚ MẪN)
Địa chỉ: 632 Quốc lộ 1A, phường An Phú Đông, quận 12, TP.Hồ Chí Minh
Chi nhánh tại: Bình Dương, Đồng Nai, Cần Thơ, Kiên Giang
website: otophuman.vn - Email: otopmct@gmail.com
☎ Hotline: 0909 063 588 – 0909 683 466
Sản phẩm cùng loại