- XE TẢI DONGFENG
- XE TẢI JAC
- XE TẢI CHIẾN THẮNG
- XE TẢI FAW
- XE TẢI VĨNH PHÁT
- XE TẢI KENBO
- XE TẢI WULING
- XE TẢI TERACO
- XE TẢI VEAM
- XE TẢI HOWO
- XE TẢI SRM
- ĐẦU KÉO MỸ
- XE TẢI CHENGLONG
- XE TẢI ĐÔ THÀNH
- XE TẢI FOTON
- XE TẢI VINAMOTOR
- XE TẢI HINO
- XE TẢI DONGBEN
- XE TẢI THÁI LAN DFSK
- XE TẢI TRƯỜNG GIANG
- XE TẢI ISUZU
- XE TẢI CỬU LONG
- XE TẢI SUZUKI
- XE TẢI HYUNDAI
- THIẾT BỊ ĐỊNH VỊ XE TẢI
XE TẢI CHENG LONG 4 CHÂN CABIN H7
CHENGLONG 4 CHÂN H7 ĐỘNG CƠ YUCHAI 330 MÃ LỰC
Chenglong 4 chân H7 là dòng xe tải nặng 4 chân tầm nhìn 2050 của Chenglong Motors. Xe tải Chenglong 4 chân động cơ Yuchai YC6L330.50 loại 6 máy công suất 330 mã lực, tải trọng 17.950kg, thùng dài 9.5m, Cabin H7 cơ bắp, đầu sư tử bạc ngẩng cao ngước nhìn về phía trước trong tư thế bách chiến thắng. Xe ChengLong 4 chân thế hệ mới xứng tầm đối thủ với Dongfeng và trên cơ tất cả các dòng xe tải nặng 4 chân đến từ Trung Quốc.
Kích thước tổng thể (DxRxC): 11980 x2500x3630 mm. Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 9500 x 2360 x 850/2150 mm. Khoảng sáng gầm xe: 320 mm. Cỡ lốp: 11.00R20.
Thương hiệu Chenglong được biết đến sau xe tải Dongfeng Hoàng Huy ở nước ta nhưng có thời cả 2 nhãn hiệu đều sở hữu cấu hình động cơ kỹ thuật giống nhau như đều chạy bằng động cơ Yuchai, thiết kế tải và kích thước bằng nhau, chỉ khác mỗi cái mẫu mã Cabin, và khác đơn vị nhập khẩu.
Trọng lượng không tải: 11.920 kg. Tải trọng: 17.950 kg. Trọng lượng toàn bộ: 30000 kg. Số chỗ ngồi: 02 chỗ. Bình nhiên liệu: 600 lít
Chenglong 4 chân sở hữu mẫu hình và ngoại thất với màu sắc âm tính, đối nghịch với màu sắc Dongfeng. Chenglong 4 chân sở hữu màu chủ đạo là màu bạc đậm thiên về thổ tính nhiều hơn, đề cao sự bền bỉ và sinh lợi, không sặc sỡ nóng bỏng như Dongfeng.
Khả năng leo dốc: 30%. Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 24m. Tốc độ tối đa: 90 Km/h
Chenglong 4 chân Cabin H7 vẫn giữ nguyên kích thước, kiểu dáng nhưng có nhiều đầu tư cho cốt cách đứng đáp ứng tầm nhìn 2050, như kết cấu bằng vật liệu thép mới chắc chắn bền vững nhưng trọng lượng nhẹ hơn. Cabin H7 có mặt sàn rộng và tối ưu trang trí nội thất, nâng cao giá trị sử dụng thân thiện với người lái xe chuyên nghiệp. Thiết bị ngoại thất Cabin phong cách nhất châu Âu nhìn lâu mới đẹp,...
Chenglong Cabin H7 mặt trong kết cấu an toàn, lịch sự, màu sắc nhẹ nhàng, đơn giản nhưng toát lên vẻ sang trọng đậm nét âu châu.
Ghế hành khách và giường nằm sở hữu một không gian rộng thoáng hơn, tạo cho người ngồi kẻ nằm không bị gò bó, mang lại cảm giác tự do như ở nhà.
Các thiết bị chức năng điều khiển bằng tay như vô lăng, cần số, cần gạt lốc kê thắng hơi, bảng nút điều khiển điện tử trong tầm kiểm soát của người lái xe rất thông minh, chính xác và cao cấp.
Xe tải Chenglong 4 chân sở hữu cấu hình chịu tải thế hệ mới từ Model động cơ phiên bản LZ1310H7FBT/ALP-MB-19 dung tích xilanh: 8.500cm3, công suất 330 mã lực, mô men xoắn: 1250 / 1200 ~ 1600; hệ truyền động ly hợp ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. Động cơ Yuchai YC6L330.50 của xe Chenglong 4 chân cũng sở hữu công nghệ cao, dung tích xilanh nhỏ (8.5L) nhưng sản sinh công suất lớn, sức kéo khỏe hơn tới 1.250N.m/1200-1600 vòng quay/phút.
Động cơ YUCHAI: YC6L330-50. Loại: 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. Tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Dung tích xi lanh: 8.424cc. Đường kính x Hành trình piston: 113×140 mm. Công suất cực đại/Tốc độ quay: 243Kw/2200 vòng/phút (330HP/2300). Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay: 1250N.m / 1200 ~ 1600 vòng/phút.
Động cơ Yuchai của xe Chenglong 4 chân loại 6 xilanh thẳng hàng, chuyên dùng cho xe tải nặng, xe ben và xe đầu kéo. Đây là loại động cơ thịnh hành được nhiều nhà sản xuất lớn như Dongfeng, Faw lựa chọn cho sản phẩm của mình. Ngoài công năng hiệu quả, bền bỉ, động cơ Yuchai còn tương thích với thiết bị, phụ tùng của nhiều chủng loại khác và dễ dàng đồng bộ với các hệ cầu, số các hãng khác nhau, đáp ứng một cách linh hoạt nhất.
Hộp số Fast 2 tầng số mạnh, có số bò với 9 số tiến 1 số lùi.
Hệ thống treo sau kiểu phụ thuộc, nhíp 10 lá, trục cầu 10 tắc kê siêu khỏe
Cỡ lốp trước sau: 11R20 có săm
Hệ thống phanh Khí nén 2 dòng, tang trống, có ABS
Giá xe Chenglong 4 chân mới nhất động cơ Yuchai tương đương xe Dongfeng Hoàng Huy 4 chân động cơ Cummins 9.5L. Nếu so sánh các thông số cơ bản về thiết kế tổng thể xe, kích thước thùng, tải trọng và trang thiết bị vận hành thì giữa xe Chenglong 4 chân và xe Dongfeng 4 chân tương đương nhau. Tuy nhiên đây là 2 nhãn hiệu xe tải nặng tổng tải 30 tấn được tin dùng nhiều nhất hiện nay nhờ chất lượng không thua kém xe nhật hàn, chỉ bởi xuất xứ từ Trung Quốc nên yếu tố tâm lý và điều kiện sản xuất góp phần làm cho giá xe tải Chenglong 4 chân rẻ hơn rất nhiều. Còn mua xe Cheng long hay Dongfeng là do nơi khách hàng ở khu vùng nào dùng Chenglong thì thường chọn mua xe Chenglong, khu vùng Dongfeng sẽ mua Dongfeng. Yếu tố chất lượng, giá thành không tác động vào quyết định của khách hàng. Chính những điều trên khiến cho Dongfeng và Cheng long 4 chân cứ như đôi bạn cùng tiến.
----------------
********
CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ Ô TÔ PHÚ MẪN
Hotline: 0909 063 588 - 0909 683 466
☎ Tư vấn 24/7 - Gọi ngay bấm: TẠI ĐÂY
STT |
THÔNG SỐ XE CHENGLONG 4 CHÂN CABIN H7 |
||
1 |
NHÃN HIỆU |
CHENGLONG |
|
2 |
MODEL |
LZ1310H7FBT/ALP-MB-19 |
|
3 |
ĐỘNG CƠ |
||
Kiểu |
YC6L330-50 (YUCHAI) |
||
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 |
||
Dung tích xi lanh |
cc |
8424 |
|
Đường kính x Hành trình piston |
mm |
113×140 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
kW/rpm |
243/2200(330HP/2300) |
|
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay |
N.m/rpm |
1250 / 1200 ~ 1600 |
|
4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Ly hợp |
Ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
||
Số tay |
FAST 9JS135T-B, cơ khí, số sàn, 9 số tiến, 01 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số chính |
|
||
Tỷ số truyền cuối |
4,444 |
||
5 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
|
6 |
HỆ THỐNG PHANH |
Khí nén 2 dòng, tang trống, có ABS |
|
7 |
HỆ THỐNG TREO |
||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, số lượng 11 |
||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, số lượng 10 |
||
8 |
LỐP XE |
||
Trước/Sau |
11.00R20 |
||
9 |
KÍCH THƯỚC |
||
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
11980 x2500x3630 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
9500 x 2360 x 850/2150 |
|
Vệt bánh trước |
mm |
2080 |
|
Vệt bánh sau |
mm |
1860 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
1950+4900+1350 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
320 |
|
10 |
TRỌNG LƯỢNG |
||
Trọng lượng không tải |
kg |
11920 |
|
Tải trọng |
kg |
17950 |
|
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
30000 |
|
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
02 |
|
11 |
ĐẶC TÍNH |
||
Khả năng leo dốc |
% |
30 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
24 |
|
Tốc độ tối đa |
Km/h |
90 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
600 |
☎ Hotline: 0909 063 588 – 0909 683 466
*****
Ô TÔ PHÚ MẪN
- Showroom: 632 Quốc lộ 1A, phường An Phú Đông, quận 12, TP.Hồ Chí Minh
- Chi nhánh tại: Bình Dương, Đồng Nai, Cần Thơ, Kiên Giang
*****
Thông tin giao dịch hợp đồng và thanh toán
CÔNG TY CỔ PHẦN TM-DV PHÚ MẪN
- Địa chỉ: 34D Phạm Văn Chiêu, Phường 8, Quận Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh
- Mã số thuế: 0305680712
- Tài khoản: 3142001592 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) – Chi nhánh Đông Sài Gòn
- Website: otophuman.vn - Email: otopmct@gmail.com
Sản phẩm cùng loại