- XE TẢI DONGFENG
- XE TẢI JAC
- XE TẢI FAW
- XE TẢI VĨNH PHÁT
- XE TẢI KENBO
- XE TẢI VINAMOTOR
- XE TẢI WULING
- XE TẢI VEAM
- XE TẢI DONGBEN
- XE TẢI SRM
- ĐẦU KÉO MỸ
- XE TẢI CHENGLONG
- XE TẢI HOWO
- XE TẢI ĐÔ THÀNH
- XE TẢI FOTON
- XE TẢI HINO
- XE TẢI THÁI LAN DFSK
- XE TẢI TRƯỜNG GIANG
- XE TẢI ISUZU
- XE TẢI CỬU LONG
- XE TẢI SUZUKI
- XE TẢI HYUNDAI
- XE TẢI CHIẾN THẮNG
- THIẾT BỊ ĐỊNH VỊ XE TẢI
XE TẢI JAC N800S 8T4 THÙNG DÀI 7M6
XE TẢI JAC 8T4 N800S PLUS 8.45 TẤN THÙNG DÀI 7M6
Xe tải Jac 8T4 N800S Plus trọng tải 8.45 tấn thùng dài 7M6 là mẫu xe tải tiêu biểu trong hoạt động vận tải cung cấp cho thị trường, đáp ứng các tiêu chí hoạt động thích nghi tốt với điều kiện địa lý, khí hậu của Việt Nam. Đặc tính kỹ thuật cơ bản của xe tải Jac 8T4 thế hệ mới là động cơ Cummins F3.8, hê thống truyền động đồng bộ số Fast, cầu trục giảm đơn, tỷ lệ bánh răng cao cho tỷ số truyền đạt trên 07%, lốp 8.25-20.
Xe tải Jac 8T4 N800S Plus thùng bạt:
- Trọng lương bản thân: 5.655kg
- Tải trọng: 8.450kg
- Khối lượng toàn bộ: 14.200kg
- Số chỗ ngồi: 3 người
- Kích thước tổng thể (D x R x C): 9800x 2420 x 3450 mmm
- Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 7610 x 2280 x 750/2150 mmm
- Vết bánh trước/sau: 1920/1800 mm
- Chiều dài cơ sở: 5700 mm
- Khoảng sáng gầm xe: 250 mm.
Xe Tải JAC 8T4 N800S Plus thùng kín:
- Kích thước tổng thể (D x R x C): 9.860 x 2.420 x 3.560mm
- Kích thước lọt lòng thùng kín (D x R x C): 7.600 x 2.280 x 2.260mm
- Vết bánh trước/sau: 1920/1800mm
- Chiều dài cơ sở: 5700mm
- Khoảng sáng gầm xe: 250mm
Quy cách thùng tiêu chuẩn dọc thép U140 và ngang U80, trụ bửng sắt U100, sàn sắt phẳng 3 li, khung xương sắt hộp. Kiểu thùng mở 7 bửng. Bửng dưới hạ xuống, chuồng heo hay vỉ có thể hàn chết hoặc được bắt bản lề sống, có thể tháo ra, đẩy lên hạ xuống theo nhu cầu chuyên chở hàng.
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG
Xe tải Jac 8T4 N800S Plus sở hữu động cơ Cummins thương hiệu dẫn đầu thế giới về lượng tiêu thụ nhờ kỹ thuật tiên tiến, sử dụng kỹ thuật tăng áp hiệu suất cao, động lực siêu mạnh, tốc độ ổn định cả khi chở hàng đường bằng và lên dốc. Động cơ Cummins ký hiệu ISF3.8s4R168, loại 4 máy thẳng hàng, Dung tích xilanh: 3760cm3, Công suất lớn 170 mã lực với momen xoắn 600-700Nm/1200-1600 vòng/ phút, tiêu chuẩn khí thảo Euro4.
Ly hợp đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén. Hộp số thương hiệu Fast Gear uy tín nổi tiếng thế giới. ô men xoắn lớn nhất đạt 600Nm, bao gồm 62.5% phạm vi vòng quay (1200-2200rpm), động lực mạnh mẽ. Khi đến mức 1000rpm, mô men xoắn cao tới 450Nm, khởi động êm ái mạnh mẽ. Hộp số Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi.
Xe tải Jac 8T4 N800S sử dụng cầu trục áp dụng kỹ thuật giảm trọng lượng, vỏ cầu chỉnh thể, gia tăng lực xoắn, bánh răng được chế tạo bằng kỹ thuật chính xác cao, hiệu suất truyền tối đa của trục sau là ≥97% và hiệu suất truyền trung bình là ≥95%.
Cầu sau cải thiện tính bôi trơn ống dầu, nâng cao lưu lượng dầu bảo hộ bánh rang, hoạt động 600.000km mới cần bảo dưỡng.
Cỡ lốp: 8.25R20
HỆ THỐNG PHANH HƠI KHÍ NÉN 2 DÒNG
Xe Tải JAC 8T4 N800S Plus sử dụng Hệ thống phanh hơi khí nén 2 dòng, có trang bị ABS. Vận tốc 60km/h tốc độ ban đầu, khoảng cách phanh <25M. Giảm tốc độ hanh >7m/s2. Van phanh bốn mạch, các mạch hoạt động độc lập, khi 1 mạch bị lỗi không ảnh hưởng đến mạch khác.
Phanh ngắt không khí tự động, lực phanh lớn, ngừng xe trên dốc không bị lùi xe, ngay cả khi áp xuất khác thường xe vẫn có lực phanh.
Hệ thống treo nhíp lá trước 7 cái + lá sau (10+10 cái), chịu tải toàn thể tốt. Nhíp lá cường độ cao, bề mặt 100% xử lý bằng phun bi làm sạch, bảo đảm trong suốt quá trình hoạt động không xảy ra hiện tượng.
NỘI THẤT MỚI HIỆN ĐẠI
Cabin kiểu đầu cao dáng chữ A đang là mẫu cabin xe tải nhẹ cao cấp, tạo ra không gian bên trong rộng rãi, sàn hoạt động lớn, không có cảm giác áp lực, bảo đảm thoải mái cho người lái xe và người ngồi trong cabin.
Vị trí phụ lái sau khi ngồi 2 người vẫn có chiều dài hơn 500mm, không ảnh hưởng tới tài xế, cabin kép có giường nằm chiều dài 1860 mm, chiều rộng 450mm, bảo đảm nghỉ ngơi thoải mái yên tĩnh. Xe JAC N800 còn sở hữu thiết bị hiện đại, lái xe an toàn. Ghế ngồi tăng thêm tựa lưng, mở rộng phạm vi điều chỉnh trước sau và độ góc của ghế ngồi, tiện lợi thoải mái.
Đồng hồ kỹ thuật số, tạo hình đẹp mắt. Tính hiệu CAN, màn hình LED với chức năng hiển thị thời gian, tốc độ, nhiêu liệu, báo lỗi… Chip đồng hồ công nghệ mới cho khả năng xử lý dữ liệu nhanh nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC N800 THÙNG BẠT |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
9855 x 2420 3560mm |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) |
7630 x 2280 x 2250mm |
Vết bánh trước/sau |
1920/1800mm |
Chiều dài cơ sở |
5700mm |
Khoảng sáng gầm xe |
250mm |
TRỌNG LƯỢNG THÙNG BẠT |
|
Khối lương bản thân |
5905kg |
Tải trọng |
7700kg |
Khối lượng toàn bộ |
14200 |
Số chỗ ngồi |
3 |
KÍCH THƯỚC N800 THÙNG KÍN |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
9.855 x 2.420 x 3.560 mm |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) |
7.630 x 2.280 x 2.250 mm |
TRỌNG LƯỢNG N800 THÙNG KÍN |
|
Khối lương bản thân |
5.980KG |
Tải trọng |
8.000KG |
Khối lượng toàn bộ |
14.175KG |
Số chỗ ngồi |
3 NGƯỜI |
ĐỘNG CƠ |
|
Tên động cơ |
ISF3.8s4R168 |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh |
3760cc |
Đường kính x hành trình piston |
102 x 115mm |
Công suất cực đại/tốc độ quay |
125kw/2600 vòng/ phút |
Mô men xoắn/tốc độ quay |
600Nm/1300 – 1700 vòng/phút |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
LỐP XE |
|
Trước/sau |
8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT |
ĐẶC TÍNH |
|
Khả năng leo dốc |
27,4 độ |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
10,65m |
Tốc độ tối đa |
80km |
Dung tích nhiên liệu |
210 lít |
-------o0o-------
CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ Ô TÔ PHÚ MẪN
Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
Hotline: 0909 063 588 - 0909 683 466
☎ Tư vấn 24/7 - Gọi ngay bấm: TẠI ĐÂY
KÍCH THƯỚC N800 THÙNG BẠT |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
9855 x 2420 3560mm |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) |
7630 x 2280 x 2250mm |
Vết bánh trước/sau |
1920/1800mm |
Chiều dài cơ sở |
5700mm |
Khoảng sáng gầm xe |
250mm |
TRỌNG LƯỢNG THÙNG BẠT |
|
Khối lương bản thân |
5905kg |
Tải trọng |
7700kg |
Khối lượng toàn bộ |
14200 |
Số chỗ ngồi |
3 |
KÍCH THƯỚC N800 THÙNG KÍN |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
9.855 x 2.420 x 3.560 mm |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) |
7.630 x 2.280 x 2.250 mm |
TRỌNG LƯỢNG N800 THÙNG KÍN |
|
Khối lương bản thân |
5.980KG |
Tải trọng |
8.000KG |
Khối lượng toàn bộ |
14.175KG |
Số chỗ ngồi |
3 NGƯỜI |
ĐỘNG CƠ |
|
Tên động cơ |
ISF3.8s4R168 |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh |
3760cc |
Đường kính x hành trình piston |
102 x 115mm |
Công suất cực đại/tốc độ quay |
125kw/2600 vòng/ phút |
Mô men xoắn/tốc độ quay |
600Nm/1300 – 1700 vòng/phút |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
LỐP XE |
|
Trước/sau |
8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT |
ĐẶC TÍNH |
|
Khả năng leo dốc |
27,4 độ |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
10,65m |
Tốc độ tối đa |
80km |
Dung tích nhiên liệu |
210 lít |
CÔNG TY CỔ PHẦN TM-DV Ô TÔ PHÚ MẪN
(Ô TÔ PHÚ MẪN)
Địa chỉ: 632 Quốc lộ 1A, phường An Phú Đông, quận 12, TP.Hồ Chí Minh
Chi nhánh tại: Bình Dương, Đồng Nai, Cần Thơ, Kiên Giang
website: otophuman.vn - Email: otopmct@gmail.com
☎ Hotline: 0909 063 588 – 0909 683 466
Sản phẩm cùng loại