HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
hổ trợ trực tuyến
TƯ VẤN - BÁN HÀNG

0909 063 588
0909 683 466

Skype:Hỗ Trợ

BẢO DƯỠNG - SỬA CHỮA

0947494241

Skype:Hỗ Trợ

ĐÓNG THÙNG - SỬA THÙNG

0909683466

Skype:Hỗ Trợ

CUNG CẤP PHỤ TÙNG

0909683466

Skype:Hỗ Trợ

   SẢN PHẨM ĐÃ XEM
   FACEBOOK
   THỐNG KÊ TRUY CẬP

Đang online: 5

Tuần này: 4549

Tháng này: 20850

Tổng truy cập: 3877207

Xe tải Isuzu VM 4 chân 18 tấn (17900kg) - FV330

Xe tải Isuzu VM 4 chân 18 tấn (17900kg) - FV330

Mã sản phẩm: FV330

Giá: 2.147.483.647 vnđ

Xuất xứ: NHẬT BẢN - VIỆT NAM
Tải trọng: 17.9 Tấn
Số lượng còn: Còn hàng

XE TẢI 4 CHÂN 18 TẤN FV330 VĨNH PHÁT ĐỘNG CƠ ISUZU

 

Xe tải 4 chân 18 tấn FV330 của nhà máy Vĩnh Phát Motor nhà nhập khẩu, lắp ráp, sản xuất ô tô -xe tải chính thức tại thị trường Việt Nam với thương hiệu Isuzu VM, cung cấp các loại xe tải động cơ isuzu trọng tải từ 1.9 tấn đến xe tải nặng 4 chân chân 18 tấn. Đến nay, xe tải isuzu Vĩnh Phát đã trở thành thương hiệu xe tải uy tín lớn chất lượng, chính sách trước và sau bán hàng rất tốt.

xe tải isuzu 4 chân

Xe tải 4 chân isuzu FV330 được isuzu Vm nhập khẩu linh kiện đồng bộ 100% chính hãng isuzu Qingling, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng an toàn kỹ thuật của isuzu và Cục Đăng kiểm cấp chứng nhận xuất xưởng và đăng kiểm lưu hành.

xe tải isuzu 4 chân

Xe tải 4 chân isuzu sở hữu động cơ thế hệ mới công nghệ phun trực tiếp hiện đại của Isuzu, kiểm soát hiệu suất nhiên liệu tiết kiệm, khí thải Euro4.

xe tải isuzu 4 chân

Thùng xe tải 4 chân isuzu FV330 được đóng trên nền Sát-xi nhập khẩu liền cục chắc chắn, chịu lực cao, bền bỉ. Thùng bạt dìa 9,5m mở 9 bửng, sàn sắt, vách inox, đà trụ khung xương tiêu chuẩn chất lượng cao.

 

Vô lăng kiểu cổ điển isuzu rất chuẩn xác, thanh lịch. Hộp số FastGea 2 tầng 10 số tiến 2 lùi nhanh chậm, tay số cao vừa tầm điều khiển rất dễ dàng.

 

Cabin cho phép chở 3 người với 3 ghế và 01 giường nằm bọc nỉ tiêu chuẩn. Trang thiết bị nội thất tiêu chuẩn đầy đủ. 

 

 

 

* HỖ TRỢ MUA TRẢ GÓP: Khách hàng có thể vay 60% - 70% giá trị xe, thời gian vay từ 12 đến 60 tháng. Thủ tục nhanh, thế  chấp bằng chính chiếc xe cần vay. 

* HỖ TRỢ ĐÓNG THÙNG: Công ty chúng tôi có xưởng sản xuất các loại thùng: thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, thùng mui phủ, thùng nâng hạ, thùng chở xe máy, lắp cẩu, kéo dài chassis … 

* HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ, HOÁN CẢI: Nhân viên bán hàng trược tiếp tư vấn và làm các thủ tục đăng ký, đăng kiểm, hoán cải để hoàn thiện một chiếc xe hoàn chỉnh đến tay khách hàng.

* DỊCH VỤ BẢO HÀNH, SỬA CHỮA, THAY THẾ PHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG: Xe của chúng tôi được bảo hành chính hãng, bảo hành theo quy định của nhà sản xuất. Dịch vụ sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng có xuất sứ nguồn gốc rõ ràng, mang đến sự an tâm nhất cho Quý khách hàng mua xe.   

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

XE TẢI VĨNH PHÁT 4 CHÂN FV330

Loại phương tiện

Ô tô tải ( có mui)

Nhãn hiệu

VINHPHAT

Số loại của phương tiện

FV330/MB-VM

Công thức bánh xe

8x4

KÍCH THƯỚC

Kích thước bao (D x R x C)

11930x2500x3610 mm

Khoảng cách trục

1850+5060+1430 mm

Vết bánh xe trước/sau

2060/1855 mm

Vết bánh xe sau phía ngoài

2200 mm

Chiều dài đầu xe

1410 mm

Chiều dài đuôi xe (ROH)

2895 mm

Khoảng sáng gầm xe

260 mm

Góc thoát trước/sau

22/14 độ

KHỐI LƯỢNG

Khối lượng bản thân

     - Phân bố lên cụm trục 1+2

     - Phân bố lên cụm trục 3+4

11815 Kg

6570 Kg

5245 Kg

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông

17990 Kg

Số người cho phép chở kể cả người lái

03 (195kg)

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông

     - Phân bố lên cụm trục 1+2

     - Phân bố lên cụm trục 3+4

 

30000 Kg

12000 Kg

18000 Kg

TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG

Tốc độ cực đại của xe

85,46 km/h

Độ dốc lớn nhất mà xe vượt được

44,6 %

Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải

41,95 độ

Thời gian tăng tốc của xe (đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200 m

31,5 giây

Gia tốc phanh của xe (đầy tải) ở tốc độ 30 km/h

6,867 m/s2

Quãng đường phanh của xe (đầy tải) ở tốc độ 30 km/h

6,214 m

Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài

12,0 m

ĐỘNG CƠ

Nhà sản xuất và kiểu loại động cơ

ISUZU, 6UZ1-TCG40

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí xy lanh, phương thức làm mát

Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp

Dung tích xy lanh

9839 cm3

Tỉ số nén

17,5:1

Đường kính xy lanh x Hành trình piston

120x145 (mm x mm)

Công suất lớn nhất /Tốc độ quay trục khuỷu

257/2000 kW/v/ph

Mô men xoắn lớn nhất/ Tốc độ quay

1422/1400 N.m/ v/ph

Phương thức cung cấp nhiên liệu

Bơm cao áp, phun trực tiếp

Bố trí động cơ trên khung xe

Phía trước

Khí thải động cơ

Đạt mức tiêu chuẩn EURO IV

HỘP SỐ

Nhãn hiệu hộp số chính

9JS150TA-B

Kiểu loại

Cơ khí

Kiểu dẫn động

Cơ khí

Số cấp số

09 số tiến, 1 số lùi

Mô men xoắn cho phép đầu vào hộp số

1500 N.m

CẦU XE

Kiểu loại:

   + Cầu 1:

   + Cầu 2:

   + Cầu 3

   + Cầu 4

 

F075

F075

R130

R130

Kiểu tiết diện ngang

   + Cầu 1; cầu 2

   + Cầu 3; cầu 4

 

Dầm chữ I

Dầm hộp liền

Khả năng chịu tải

   + Cầu 1; cầu 2

   + Cầu 3; cầu 4

 

7500; 7500

13000; 13000

Số lượng

   + Cầu 1; cầu 2

   + Cầu 3; cầu 4

 

02 cầu; dẫn hướng

02 cầu; chủ động

Moment xoắn cho phép cầu sau

29000 N.m

VÀNH BÁNH XE – LỐP

Cỡ lốp

295/80R22.5 

Ký hiệu vành bánh xe

9.00-00

Áp suất không khí trong lốp tương ứng với tải trọng lớn nhất

850 kPa

Chỉ số khả năng chịu tải lốp

154/149

Cấp tốc độ lốp

M ( vận tốc lớn nhất 130km/h)

HỆ THỐNG TREO

Hệ thống treo trục 1

-   Phụ thuộc, nhíp lá 1/2 elíp

Hệ thống treo trục 2

-   Phụ thuộc, nhíp lá 1/2 elíp

Hệ thống treo trục 3 + trục 4

-   Phụ thuộc, nhíp lá 1/2 elíp

HỆ THỐNG PHANH

Phanh công tác

 

- Kiểu loại

Tang trống

- Dẫn động

Phanh khí nén 02 dòng

- Tác động

Lên các bánh xe

- Đường kính trống phanh trước/sau

Ø400x150/Ø410x220 mm

Phanh đỗ

 

- Kiểu loại

Tang trống

- Dẫn động

Khí nén

- Tác động

Lò xo tích năng tác động lên trục 3, trục 4

Phanh dự phòng

Trang bị hệ thống phanh ABS tác động lên bánh xe trục 1,2,3,4.

Phanh khí xả

HỆ THỐNG LÁI

Nhãn hiệu cơ cấu lái

ZDZ-110A

Kiểu loại cơ cấu lái

Trục vít-êcu bi, trợ lực thủy lực

Tỷ số truyền cơ cấu lái

23 : 1

CABIN

Kích thước (D x R x C)

2150x2490x2375 mm

Kiểu ca bin

Kiểu lật

Số người trong ca bin, kể cả người lái

03 người

Số cửa

02

Vật liệu chế tạo/độ dày

Tôn/0,8 mm

NHIÊN LIỆU

Loại thùng nhiên liệu

Thùng nhiên liệu làm bằng kim loại

Nhiên liệu sử dụng

Diesel

Kích thước bao (mm)

1100x670x650

Dung tích bình nhiên liệu

400 lít

Áp suất làm việc của thùng nhiên liệu

0,1 bar

Vị trí đặt thùng nhiên liệu

Bên phải

THÙNG HÀNG

Kiểu thùng hàng

Thùng hở có mui phủ

Vật liệu chế tạo

CT3

Kích thước bao thùng hàng 

9660x2500x2450 mm

Kích thước lòng thùng chở hàng

9500x2350x755/2150 mm

CÔNG TY CỔ PHẦN TM-DV Ô TÔ PHÚ MẪN

(Ô TÔ PHÚ MẪN)

Địa chỉ: 632 Quốc lộ 1A, phường An Phú Đông, quận 12, TP.Hồ Chí Minh

Chi nhánh tại: Bình Dương, Đồng Nai, Cần Thơ, Kiên Giang

website: otophuman.vn - Email: otopmct@gmail.com

☎ Hotline: 0909 063 588 – 0909 683 466

Sản phẩm cùng loại
tin tức
dịch vụ
Giới thiệu
bảo hành
Trả góp
images images images images images

Bấm để gọi (Tư vấn 24/7)0909 063 588