HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
hổ trợ trực tuyến
TƯ VẤN - BÁN HÀNG

0909 063 588
0909 683 466

Skype:Hỗ Trợ

BẢO DƯỠNG - SỬA CHỮA

0947494241

Skype:Hỗ Trợ

ĐÓNG THÙNG - SỬA THÙNG

0909683466

Skype:Hỗ Trợ

CUNG CẤP PHỤ TÙNG

0909683466

Skype:Hỗ Trợ

   SẢN PHẨM ĐÃ XEM
   FACEBOOK
   THỐNG KÊ TRUY CẬP

Đang online: 16

Tuần này: 4763

Tháng này: 31403

Tổng truy cập: 3853820

Xe ben Trường Giang 14 Tấn 3 cầu/ Ben 14000kg 3 cầu reo

Xe ben Trường Giang 14 Tấn 3 cầu/ Ben 14000kg 3 cầu reo

Mã sản phẩm: YC4D130-33

Giá: Liên hệ

Xuất xứ: TRUNG QUỐC
Tải trọng: 14 Tấn
Số lượng còn: Còn hàng

 

Ô Tô PHÚ MẪN xin giới thiệu xen ben Dongfeng 14 tấn  hiệu Trường Giang là dòng xe mới nhất năm 2016 loại 3 cầu 6x6 được nhập khẩu nguyên chiếc về nước ta, đảm bảo tính đồng bộ và chất lượng cao nhất, xe ben Dongfeng Trường giang 14 tấn 3 cầu là dòng xe có tải trọng cao nhất hiện nay, với mẫu mã đẹp mắt thiết kế sang trọng nỗi bật, thể tích thùng lớn có thể chở đa dạng loại hàng hóa đáp ứng tối nhu cầu vận chuyển của quý khách, đặc biệt giá thành cạnh tranh xe rất phù hợp với quý khách lần đầu tiên đầu tư khả năng thu hồi vốn cực nhanh

Xe ben Trường Giang 3 cầu thật sử dụng khối động cơ Yuchai 260 mã lực turbo tăng áp, vận hành mạnh mẽ vượt trội đi kèm đó là hộp số đồng bộ cùng động cơ làm tăng tuổi thọ, giúp xe vào số vô cùng nhẹ nhàng êm ái, khung gầm xe được sản xuất từ thép đúc nguyên khối chịu tải cao kích thước thùng ben dài 5m3 thể tích thùng ben 11 khối kết cấu chắc chắn và hệ thống nhíp 2 tầng giảm chấn với các lá nhíp dày nhằm tăng khả năng chịu tải, phù hợp với nhu cầu tải nặng của Quý Khách.

Cabin xe ben Trường Giang kích thước lớn,nỗi bật bắt mắt được dùng loại sơn chống rỉ và có hệ thống đèn halozen tiêu chuẩn góc sáng rộng vận hành vào ban đêm tốt hơn, nội thất nóc cabin cao tầm quan sát rộng hơn,được trang bị các thiết bị cao cấp, hệ thống ấm thanh sắc nét, điều hòa đa năng gió mát đa chiều làm mát nhanh, tay lái trợ lực êm ái, tạo cảm giác an toàn và thoải mái nhất cho người lái khi vận hành.

* HỖ TRỢ MUA TRẢ GÓP: Khách hàng có thể vay 60% - 70% giá trị xe, thời gian vay từ 12 đến 60 tháng. Thủ tục nhanh, thế  chấp bằng chính chiếc xe cần vay. 

* HỖ TRỢ ĐÓNG THÙNG: Công ty chúng tôi có xưởng sản xuất các loại thùng: thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, thùng mui phủ, thùng nâng hạ, thùng chở xe máy, lắp cẩu, kéo dài chassis … 

* HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ, HOÁN CẢI: Nhân viên bán hàng trược tiếp tư vấn và làm các thủ tục đăng ký, đăng kiểm, hoán cải để hoàn thiện một chiếc xe hoàn chỉnh đến tay khách hàng.

* DỊCH VỤ BẢO HÀNH, SỬA CHỮA, THAY THẾ PHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG: Xe của chúng tôi được bảo hành chính hãng, bảo hành theo quy định của nhà sản xuất. Dịch vụ sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng có xuất sứ nguồn gốc rõ ràng, mang đến sự an tâm nhất cho Quý khách hàng mua xe.   

                      THÔNG SỐ KỸ THUẬT

XE BEN TRƯỜNG GIANG  3 CẦU GIEO

Kích thước bao (DxRxC) (mm)

7750x2500x3250

Khoảng cách trục (mm)

3700 + 1350

Vệt bánh xe trước/sau (mm)

1920/1830

Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm)

2170

Chiều dài đuôi xe (mm)

1210

Khoảng sáng gầm xe (mm)

290

Góc thoát trước/sau  (độ)

26/50

Công thức bánh xe

6x6

KHỐI LƯỢNG ( Kg )

Khối lượng bản thân của ô tô 

10705

Phân bố lên trục 1 

4760

Phân bố lên cụm trục 2 + trục 3 

5945

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông 

13350

Số người cho phép chở kể cả người lái 

03 Người

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông 

24000

Phân bố lên trục 1 

7150

Phân bố lên cụm trục 2 + trục 3 

16850

TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG

Tốc độ cực đại của xe (km/h)

78,6

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

40,23

Thời gian tăng tốc của xe (khi đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m (s)

24,5

Góc ổn định tĩnh ngang của xe (khi không tải) (độ)

44,47

Quãng đường phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ 30 km/h (m)

7,37

Gia tốc phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ 30 km/h (m/s2)

5,89

Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m)

8,3

ĐỘNG CƠ  

Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ

YC6A260-33

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát.

Diesel, 4kỳ, 6 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp

Dung tích xi lanh

7255 (cm3)

Đường kính xi lanh x Hành trình piston

108x132 (mm)

Công suất lớn nhất (kW)/ tốc độ quay

191KW/2100 V/P (vòng/phút)

Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút)

960/1400-1600

Phương thức cung cấp nhiên liệu:

Phun trực tiếp

Vị trí bố trí động cơ trên khung xe:

Bố trí phía trước

Nồng độ khí thải

Đáp ứng mức Euro II

Li hợp

Theo động cơ, 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén

Trục các đăng nối hộp số - hộp phân phối

Loại

Không đồng tốc

Mômen xoắn lớn nhất cho phép (N.m)

15000

Vật liệu

08Z

Khoảng cách 2 tâm chữ thập (mm)

415

Đường kính ngoài x đường kính trong (mm)

86x74

Trục các đăng nối hộp phân phối - trục 1

Loại

Không đồng tốc

Mômen xoắn lớn nhất cho phép (N.m)

15000

Vật liệu

08Z

Khoảng cách 2 tâm chữ thập (mm)

1840

Đường kính ngoài x đường kính trong (mm)

101x93

Trục các đăng nối hộp phân phối - trục 2

Mã hiệu

-

Loại

Không đồng tốc

Mômen xoắn lớn nhất cho phép

15000 (N.m)

Vật liệu

08Z

Khoảng cách 2 tâm chữ thập

420 (mm)

Đường kính ngoài x đường kính trong

60x44 (mm)

Trục các đăng nối trục 2 - trục 3

Mã hiệu

-

Loại

Không đồng tốc

Mômen xoắn lớn nhất cho phép

15000 (N.m)

Vật liệu

08Z

Khoảng cách 2 tâm chữ thập

640 (mm)

Đường kính ngoài x đường kính trong

89x77 (mm)

CẦU XE

CẦU TRƯỚC: REO  QUÂN ĐỘI MỸ

Ký hiệu cầu trước

3866-E-551 (TN31)

Kiểu tiết diện ngang cầu trước

Kiểu hộp

Tải trọng cho phép cầu trước (kg)

10500

Mô men xoắn đầu vào cầu sau (N.m)

30000

Tỉ số truyền của cầu sau

6,289

CẦU SAU I : CẦU REO CỦA QUÂN ĐỘI MỸ

Ký hiệu cầu

3866-E-551 (TN31)

Kiểu tiết diện ngang cầu sau

Kiểu hộp

Tải trọng cho phép cầu sau (kg)

10500

Sức chịu mô men xoắn đầu ra cầu sau

30000 (N.m)

Tỉ số truyền của cầu sau

6,289

CẦU SAU II: CẦU REO CỦA QUÂN ĐỘI MỸ

Ký hiệu cầu

3866-E-551 (T21)

Kiểu tiết diện ngang cầu sau

Kiểu ống

Tải trọng cho phép cầu sau (kg)

7500

Sức chịu mô men xoắn đầu ra cầu sau

30000 (N.m)

Tỉ số truyền của cầu sau

6,289

Cỡ lốp trước /  Cỡ lốp sau

11.00-20 /11.00-2

Hệ thống treo trước:

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực

Hệ thống treo sau

Phụ thuộc, nhíp lá

Phanh chính

Kiểu phanh tang trống, dẫn động khí nén hai dòng, đường kính trống phanh

Phanh đỗ (phanh tay)

Kiểu phanh tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2 + trục 3

Mô tả hệ thống lái

Trục vít – êcubi, dẫn động cơ khí, trợ lực thuỷ lực.

Hệ thống điện

2x12V -150Ah - 28V-70A

Kiểu ca bin                

Kiểu lật phía trước

Kích thước cabin

1950x2380x2340 (mm)

Hệ thống điều hoà

DKS-15S; Công suất: 2,5KW

Kích thước lòng thùng ( DxRxC)

5250x2260x880 (mm)

Kích thước bao (DxRxC)

5840x2500x1915 (mm)

HỆ THỐNG THỦY LỰC NÂNG HẠ THÙNG

Bơm dầu          

Ký hiệu: CBD-G2080

Xi lanh thuỷ lực

Ký hiệu: 4T6-F160

CÔNG TY CỔ PHẦN TM-DV Ô TÔ PHÚ MẪN

(Ô TÔ PHÚ MẪN)

Địa chỉ: 632 Quốc lộ 1A, phường An Phú Đông, quận 12, TP.Hồ Chí Minh

Chi nhánh tại: Bình Dương, Đồng Nai, Cần Thơ, Kiên Giang

website: otophuman.vn - Email: otopmct@gmail.com

☎ Hotline: 0909 063 588 – 0909 683 466

Sản phẩm cùng loại
tin tức
dịch vụ
Giới thiệu
bảo hành
Trả góp
images images images images images

Bấm để gọi (Tư vấn 24/7)0909 063 588