- XE TẢI DONGFENG
- XE TẢI JAC
- XE TẢI CHIẾN THẮNG
- XE TẢI FAW
- XE TẢI VĨNH PHÁT
- XE TẢI KENBO
- XE TẢI WULING
- XE TẢI TERACO
- XE TẢI VEAM
- XE TẢI HOWO
- XE TẢI SRM
- ĐẦU KÉO MỸ
- XE TẢI CHENGLONG
- XE TẢI ĐÔ THÀNH
- XE TẢI FOTON
- XE TẢI VINAMOTOR
- XE TẢI HINO
- XE TẢI DONGBEN
- XE TẢI THÁI LAN DFSK
- XE TẢI TRƯỜNG GIANG
- XE TẢI ISUZU
- XE TẢI CỬU LONG
- XE TẢI SUZUKI
- XE TẢI HYUNDAI
- THIẾT BỊ ĐỊNH VỊ XE TẢI
DONGFENG 4 CHÂN NÓC CAO KL340
DONGFENG 4 CHÂN CABIN 2 GIƯỜNG ĐẦU CAO
Dongfeng 4 chân Cabin 2 giường đầu cao nằm được Dongfeng Hoàng Huy nhập khẩu nguyên chiếc, xe được sản xuất đồng bộ tại Nhà máy chính hãng Dongfeng (Hồ Bắc -Trung Quốc). Đây là phiên bản xe tải nặng 2 cầu 8x4 phiên bản quốc tế với kiểu Cabin đầu cao cung cấp cho ngành vận tải đường dài. Dongfeng 4 chân đầu cao rất thịnh hành ở các nước phát triển nhờ cấu hình đạt chuẩn quốc tế, giá trị cốt lõi là Cummins Mỹ và nền tảng công nghệ kỹ thuật hàn đầu thế giới.
Kết cấu chịu tải cao với trục cầu trước: Động cơ Cummins 6 Máy dung tích Xylanh 9.460cm3, Lốp 11.00R20- 18 Bố thép, loại 2 đồng tiền. Công thức bánh xe 8 x 4. Chiều dài cơ sở: 1.850+5.150+1.350mm, Kích thước toàn bộ xe: 11.790 x 2.500 x 3.570mm.
Dongfeng 4 Chân nóc cao so với Dongfeng 4 chân đầu thấp cũng có vài điểm khác nhau về thiết kế, trọng tải và kích thước. Về trọng tải Dongfeng 4 chân đầu cao là 17.950kg (Đầu thấp 17.900kg), kích thước tổng thể thì Dongfeng đầu cao dài hơn 50cm và cao hơn 160cm so với đầu thấp. Tuy nhiên, điểm đáng chu ý là chiều dài lọt lòng thùng Dongfeng 4 chân đầu cao là 9,36cm, tức là ngắn hơn thùng xe đầu thấp 140cm. Sự khác nhau không đáng kể này chỉ nhằm tối ưu thiết kế chứ hoàn toàn không nhằm tạo ra sự khác biệt nào giữa 2 mẫu xe Dongfeng 4 chân này.
Thiết kế trọng tải: Trọng lượng thân: 11.980kg, Trọng tải hàng: 17.950kg, Trọng lượng toàn bộ khi chở đầy hàng là 30.000kg. Kích thước lòng thùng: 9.500 x 2.360 x 850/2.150mm.
Dongfeng 4 chân đầu cao so với các thương hiệu xe tải nặng hiện nay hầu hết đều được sản xuất lắp ráp tại Trung Quốc, được nhập khẩu cung cấp cho thị trường Việt Nam thì Dongfeng vẫn là nhãn hiệu dễ mua nhất. Cụ thể, Dongfeng là thương hiệu toàn cầu và cũng là một trong những thương hiệu quốc gia của ngành ô tô – xe tải Trung Quốc, có thị phần, nhận diện thương hiệu và được tiêu thụ nhiều nhất tại nợi địa cũng như xuất khẩu đi hầu hết các nước trên thế giới.
Quy cách thùng khui mui bạt tiêu chuẩn kết cấu đà, sàn, trụ và khung xương bằng thép tốt, 8 bửng bửng hông và 01 bửng sau vách inox.
Xe tải Dongfeng 4 chân nóc cao được đánh giá cao ngoài những yếu tố thương hiệu, tính ổn định, nặng lực chịu tải và độ bền, thì về mặt giá trị đầu tư xe Dongfeng 4 chân vượt trội hơn hẳn các thương hiệu đến từ Trung Quốc và sánh ngang các thương hiệu xe tải nặng nguồn gốc Nhật, Hàn. Cụ thể, về giá trị đầu tư ban đầu xe tải Dongfeng 4 chân thấp hơnkhoảng 800 triệu đồng nếu mua Hyundai, Isuzu, mặt khác sau sau 3 năm khai thác thì giá trị thanh lý xe Dongfeng vẫn thu về 70% giá xe trong khi Hyundai hay isuzu giá trị thanh lý tỷ lệ thu hồi cũng chỉ tuuo7ng tự như vậy.
DONGFENG 4 CHÂN NÓC CAO
Dongfeng 4 chân nóc cao nâng tầm uy tín chất lượng, tính hiệu quả, đặc biệt là rất hợp với nhu cầu chở hàng nặng cần khả năng chịu tải mạnh của động cơ và hệ truyền động, khung gầm sat-xi dầy dặn cứng chắc chịu lực và chống nghiên chống vặn tốt, hoạt động đa dạng trong điều kiện địa hình đường đèo dốc của nước ta. Dongfeng 4 chân vẫn luôn được khách hàng đánh giá là dòng xe tải nặng chạy đường dài ổn định, mạnh mẽ và bền nhất.
Động cơ Cummins ISL9.5-31E51A, Công suất động cơ 232 kw (315 mã lực) Kiểu động cơ 4 kỳ tăng áp, 6 máy, Loại hộp số 9JSD135T-B, Hộp số làm bằng hợp kim nhôm 9 cấp giúp xe vận hành mượt hơn. Thể tích làm việc 9.460 Cm3, Loại nhiên liệu Diesel. Bình dung dịch xử lý khí thải DEF. Hệ thống xử lý khí thải theo tiêu chuẩn Euro5.
Hộp số làm bằng chất liệu hợp kim nhôm, cần số có lẫy chuyển tầng số nhanh chậm, 9 số tới và 1 số lùi.
Cơ cấu phân bố chịu tải 2 sí trước 14 tấn (2 x 7 tấn), cầu chủ động: 20 tấn (cầu láp: 2 x 10 tấn). Tỉ số truyền 4.44.
Dongfeng 4 chân vận hành ổn định nhờ cấu hình động cơ Cummins có hiệu suất cao, sản sinh mô men xoắn khỏe nhất, hệ thống chịu tải rất mạnh, khung gầm chắc chắc,.. là xe tải nặng có độ bền và an toàn nhất.
Cỡ lốp: 11R20 bố théo hiệu 2 đồng tiền Double Coin.
Xe tải Dongfeng 4 chân kiểu dáng mới 02 chỗ ngồi và 02 giường nằm. Cabin cabin bóng hơi, thiết bị tản nhiệt phía trên có lưới sắt bảo vệ, gương chiếu hậu nâng cấp cho tầm quan sát tốt hơn. Toàn bộ hệ thống đèn có khung bao bảo vệ, đèn pha, xi nhan, đèn sương mù, đèn gầm đều dùng loại halogen.
Nội thất Cabin trang bị 02 ghế ngồi và 02 giường nằm chất liệu cao cấp, hài hòa không gian rộng, tạo cho lái xe một không gian lái xe thoải mái, nghỉ ngơi thuận tiện
Xe tải Dongfeng 4 chân trang thiết bị công nghệ lái xe hiện đại, rộng rãi, tiện nghi. Khóa điện trung tâm điều khiển từ xa, kính chỉnh điện, ghế hơi tùy chỉnh mọi góc tư thế, thoải mái nhất.
Giá xe Dongfeng 4 Chân đầu cao nhập khẩu mới nhất 1 tỷ 490 triệu đồng, cao hơn mẫu dongfeng 4 chân Cabin đầu thấp khoản 20 triệu. Sự chênh lệch là không đáng kể, khách hàng lựa chọn mẫu nào là tùy thuộc vào tình hình thực tế của mình. Tuy nhiên, nếu so sánh với các thương hiệu khác thì Giá xe Dongfeng 4 chân được coi là có hậu hơn như phân tích ở trên.
-------------o0o------------
CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ Ô TÔ PHÚ MẪN
Số 632 Quốc lộ 1A, P. An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
Hotline: 0909 063 588 - 0909 683 466
☎ Tư vấn 24/7 - Gọi ngay bấm: TẠI ĐÂY
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ THIẾT KẾ |
Số loại |
DFH1310A3/TMB |
Trọng lượng bản thân |
11.970 KG |
Cầu trước |
6.330 KG |
Cầu sau |
5.640 KG |
Tải trọng cho phép chở |
17.950 KG |
Số người cho phép chở |
3 NGƯỜI |
Trọng lượng toàn bộ |
30.000 KG |
Kích thước xe (D x R x C) |
11.840 x 2.500 x 3.700 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
9.360 x 2.350 x 850/ 2.150 mm |
Khoảng cách trục |
1.850 + 5.150 + 1.350 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
2.040/1.860 mm |
Số trục |
4 |
Công thức bánh xe |
8 x 4 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
ĐỘNG CƠ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
ISL9.5-315E51A |
Loại động cơ |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
9.460 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
226 kW/ 1.900 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
11.00R20 /11.00R20 |
HỆ THỐNG PHANH – HỆ THỐNG LÁI |
|
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
☎ Hotline: 0909 063 588 – 0909 683 466
*****
Ô TÔ PHÚ MẪN
- Showroom: 632 Quốc lộ 1A, phường An Phú Đông, quận 12, TP.Hồ Chí Minh
- Chi nhánh tại: Bình Dương, Đồng Nai, Cần Thơ, Kiên Giang
*****
Thông tin giao dịch hợp đồng và thanh toán
CÔNG TY CỔ PHẦN TM-DV PHÚ MẪN
- Địa chỉ: 34D Phạm Văn Chiêu, Phường 8, Quận Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh
- Mã số thuế: 0305680712
- Tài khoản: 3142001592 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) – Chi nhánh Đông Sài Gòn
- Website: otophuman.vn - Email: otopmct@gmail.com
Sản phẩm cùng loại