- XE TẢI DONGFENG
- XE TẢI JAC
- XE TẢI FAW
- XE TẢI VĨNH PHÁT
- XE TẢI KENBO
- XE TẢI VINAMOTOR
- XE TẢI WULING
- XE TẢI VEAM
- XE TẢI DONGBEN
- XE TẢI SRM
- ĐẦU KÉO MỸ
- XE TẢI CHENGLONG
- XE TẢI HOWO
- XE TẢI ĐÔ THÀNH
- XE TẢI FOTON
- XE TẢI HINO
- XE TẢI THÁI LAN DFSK
- XE TẢI TRƯỜNG GIANG
- XE TẢI ISUZU
- XE TẢI CỬU LONG
- XE TẢI SUZUKI
- XE TẢI HYUNDAI
- XE TẢI CHIẾN THẮNG
- THIẾT BỊ ĐỊNH VỊ XE TẢI
Giá Xe Tải Howo MAX
GIÁ XE TẢI HOWO MAX
Giá xe Howo 2024 vẫn tiếp tục là câu chuyện được rất nhiều mối quan tâm từ nhà sản xuất, đơn vị nhập khẩu, đơn vị lắp ráp trong nước và khách hàng, tỷ như giá tải nhập khẩu xe howo sao lại cao hơn các nhãn hiệu khác trên trăm triệu, hay giữa xe howo lắp ráp và howo nhập khẩu chênh nhau đến gần 200 triệu một chiếc…Với dòng Howo nhập khẩu thì thực sự khoảng chênh lệch như vậy về giá tiền là rất gắt khi tính mu axe, nhất là thời điểm hiện nay ngân hàng vừa hạn chế cho vay lại tăng lãi suất nữa, chỉ nghĩ về giá thành thì quả thật đau đầu. Nhưng chuyển trạng thái qua giá trị sảm phẩm và giá trị khai thác sử dụng của xe Howo Max, Howo Man, Howo TX nhập khẩu là hào hứng và thông thái ngay. Đó là câu chuyện trạng thái đối với người mua thôi. Còn với anh em tư vấn hỗ trợ khách hàng mua xe Howo nhập khẩu là sự nhiệt huyết, tự tin trao gửi niềm tin bền vững đến khách hàng.
- Giá xe Howo 2 chân (Howo TX): 990.000.000VNĐ
- Giá xe Howo 3 Chân (Howo MAN): 1.330.000.000VNĐ
- Giá xe Howo 4 chân (Howo MAX): 1.730.000.000VNĐ
- Giá xe Howo 4 chân (Howo MAX) thùng nhôm: 1.775.000.000VNĐ
- Giá xe Howo 5 chân (Howo MAX): 1.815.000.000VNĐ
- Giá xe Howo 5 chân (Howo MAX) thùng bửng nhôm: 1.860.000.000VNĐ
BÁO GIÁ XE TẢI HOWO 4 CHÂN
Giá xe Howo 4 chân – Howo Max nhập khẩu nguyên chiếc SINOTRUK phiên bản cao cấp động cơ và cầu sồ MAN cho đọ tin cậy vượt trội cả về sức mạnh, hiệu suất và độ bền vượt trội, đứng đầu nhóm xe tải nặng. Mua xe Howo 4 chân tại Ô Tô Phú Mẫn -Đơn vị nhập khẩu trực tiếp từ nhà sản xuất Sinotruk khách hàng sẽ yên tâm về chất lượng xe và dịch vụ kỹ thuật hộ trợ bảo hành 3 năm không giới hạn km.
BÁO GIÁ XE TẢI HOWO MAX 4 CHÂN
Giá xe thùng bạt |
1.750.000.000VND |
Lệ phí trước bạ 2% |
33.600.000VNĐ |
Phí đường bộ, Đăng ký, đăng kiểm |
16.000.000VNĐ |
Giá xe lăn bánh |
1.829.600.000VNĐ |
Loại xe |
Ô tô tải (Có mui) |
Nhãn hiệu |
CNHTC |
Số loại |
ZZ1317V516KE1/PMA-HOWO.MB |
ĐỘNG CƠ |
|
Kiểu động cơ |
MC11.40-50 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Loại động cơ |
4 kì, 6 máy thẳng hàng, có tăng áp |
Dung tích |
10.518 cc |
Công suất cực đại |
297Kw (398 HP) tại 1900 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại |
1900 Nm tại 1000 - 1400 vòng/phút |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Dung tích bình nhiên liệu |
600L |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG |
|
Ly hợp |
|
Model hộp số |
HW25712XSTL |
Loại hộp số |
12 số tiến, 2 số lùi (số 2 tầng) |
Công thức bánh xe |
8x4 |
Cầu trước |
VGD71 |
Cầu sau |
MYJ13 |
Cỡ lốp |
12R22.5 |
Vệt bánh xe trước/sau |
2.041/1.860 mm |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/… |
02/02/04/04/--- |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG |
|
Kích thước bao ngoài |
12.180 x 2.500 x 3.696 mm |
Kích thước thùng |
9.700 x 2.370 x 850/2.150 mm |
Chiều dài cơ sở |
1.950 + 5.100 + 1.400 mm |
Số người cho phép chở |
02 người |
Khối lượng bản thân |
12.370 kg |
Khối lượng cho phép |
17.500 kg |
Khối lượng toàn bộ |
30.000 kg |
Tải trọng cầu trước |
12.200 kg |
Tải trọng cầu sau |
17.800 kg |
HỆ THỐNG LÁI – HỆ THỐNG PHANH |
|
Hệ thống lái |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống phanh chính |
Tang trống /Khí nén |
Hệ thống phanh đỗ |
Tác động lên bánh xe trục 3 và 4/Tự hãm |
Giá Xe Howo Max/Man 4 chân cao hơn tất các các dòng tải nặng nhập khẩu hiện nay, mà lý do chính yếu nằm ở giá trị công nghệ kỹ thuật của sản phẩm, khả năng hoạt động hiệu suất cao và tính bền vững của Howo Max. Cụ thễ, Howo Max cấu hình động cơ MAN Đức MC11.40-50, 6 xi lanh: 10.518cm3, công suất cực đại 400Hp mã lực, Mô-men xoắn 1900Nm/ 1000 -1200 vòng/phút, dải vòng tua thấp nhất cho hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất. Động cơ của Howo 4 chân ứng dụng công nghệ MAN Dynamics điều khiển điện từ Common Rail, ma sát thấp, quạt dầu silicon điện tử, có bộ tăng áp hiệu suất cao đảm bảo hệ thống đốt cháy nhiên liệu triệt để, tần suất cao, đạt mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất. Động cơ có vòng đời đại tu là 1,5 triệu km, chu kỳ thay dầu động cơ 60.000km/1 lần.
GIÁ XE TẢI HOWO MAN 4 CHÂN VX350
Giá xe Howo Man 4 Chân nhập khẩu nguyên chiếc thấp hơn Howo Max 4 chân khoảng 120 triệu. Lý do là Howo Man 4 chân VX350 là dòng tải nặng tối ưu hiệu suất bằng cách khuếch đại công suất động cơ MAN 7.5L công suất 350 mã lực, để tương thích hệ truyền động lực cầu MAN 12 tấn mỗi trục, Hộp số 9 tiến, 01 số bò (số C) và 01 số lùi, và cỡ lốp: 12R22.5
BÁO GIÁ XE HOWO MAN 4 CHÂN
Giá xe thùng bạt |
1.560.000.000VND |
Lệ phí trước bạ 2% |
31.200.000VNĐ |
Phí đường bộ, Đăng ký, đăng kiểm |
16.000.000VNĐ |
Giá xe lăn bánh |
1.607.200.000VNĐ |
Loại xe |
Ô tô tải (Có mui) |
Nhãn hiệu |
CNHTC |
Số loại |
ZZ1315N4663E1 |
ĐỘNG CƠ |
|
Kiểu động cơ |
MC07H.35-50 (350Hp) |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Loại động cơ |
4 kì, 6 máy thẳng hàng, có tăng áp |
Dung tích |
7.360 cc |
Công suất cực đại |
260Kw (350 HP) tại 1900 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại |
1900Nm tại 1000 - 1400 vòng/phút |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Dung tích bình nhiên liệu |
400L |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG |
|
Ly hợp |
|
Model hộp số |
HW16709XSTL |
Loại hộp số |
9 số tiến, 1 số lùi (số 2 tầng) |
Công thức bánh xe |
8x4 |
Cầu trước |
HF VGD75 7.5 tấn |
Cầu sau |
cầu láp MAN, MCY12BGS 12 tấn, tỷ số truyền 4.11 |
Cỡ lốp |
12R22.5 |
Vệt bánh xe trước/sau |
2.041/1.860 mm |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/… |
02/02/04/04/--- |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG |
|
Kích thước bao ngoài |
12.200 x 2.500 x 3.600 mm |
Kích thước thùng |
9.700 x 2.360 x 850/2.150 mm |
Chiều dài cơ sở |
1.950 + 5.100 + 1.400 mm |
Số người cho phép chở |
02 người |
Khối lượng bản thân |
12.170 kg |
Khối lượng cho phép |
17.700 kg |
Khối lượng toàn bộ |
30.000 kg |
Tải trọng cầu trước |
12.200 kg |
Tải trọng cầu sau |
17.800 kg |
HỆ THỐNG LÁI – HỆ THỐNG PHANH |
|
Hệ thống lái |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống phanh chính |
Tang trống /Khí nén |
Hệ thống phanh đỗ |
Tác động lên bánh xe trục 3 và 4/Tự hãm |
Giá xe Howo Man 4 chân phù hợp cho khách hàng mua xe chạy đường dài ổn định trên những tuyến đường bằng, đèo dốc ít và thấp, không chịu áp lực lớn. Cũng nh7 các dòng Howo nhập khẩu khác, Howo Man 4 chân cũng sở hữu công nghệ tương đối hiện đại, chế độ bảo hành và dịch vụ phụ tùng sau bán hàng đầy đủ. Mua xe Howo Man 4 chân trả góp cũng được các ngân hàng và công ty tài chính hỗ trợ rất cho vay đến 80% giá trị chiếc xe.
GIÁ XE TẢI HOWO 5 CHÂN
Giá xe Howo Max 5 chân động cơ MAN hiện có giá thành cao nhất phân khúc xe tải nặng 5 chân nhập khẩu Trung Quốc, hiện đang cung cấp trên thị trường giá xe 1.765.000.000VNĐ. Mặc dù giá cao hơn khoảng 100Tr so với các dòng xe tải nặng động cơ Yuchai 350... nhưng dòng Howo Max 5 chân được đánh giá cao hơn bởi cấu hình chịu tải, khung gầm sat-xi có năng lực chịu lực tải cao gấp 2 lần tổng tải thiết kế và cho độ tin cậy về tinh năng an toàn khi chở hàng nặng leo đèo, vượt dốc, chạy đường đất yếu.
BÁO GIÁ XE HOWO MAX 5 CHÂN
Giá xe thùng bạt |
1.865.000.000VND |
Lệ phí trước bạ 2% |
35.300.000VNĐ |
Phí đường bộ, Đăng ký, đăng kiểm |
18.000.000VNĐ |
Giá xe lăn bánh: |
1.918.300.000VNĐ |
Loại xe |
Ô tô tải (Có mui) |
Nhãn hiệu |
CNHTC |
Số loại |
ZZ1367V37BKE1/PMA-HOWO.MB |
ĐỘNG CƠ |
|
Kiểu động cơ |
MC11.40-50 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Loại động cơ |
4 kì, 6 máy thẳng hàng, có tăng áp |
Dung tích |
10.518 cc |
Công suất cực đại |
297Kw (398 HP) tại 1900 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại |
1900 Nm tại 1000 - 1400 vòng/phút |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Dung tích bình nhiên liệu |
600L |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG |
|
Ly hợp |
|
Model hộp số |
HW25712XSTL |
Loại hộp số |
12 số tiến, 2 số lùi (số 2 tầng) |
Công thức bánh xe |
10x4 |
Cầu trước |
VGD71 |
Cầu sau |
MYJ13 |
Cỡ lốp |
12R22.5 |
Vệt bánh xe trước/sau |
2.041/1.860 mm |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V |
02/02/02/04/04 |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG |
|
Kích thước bao ngoài |
12.200 x 2.500 x 3.696 mm |
Kích thước thùng |
9.700 x 2.370 x 850/2.150 mm |
Chiều dài cơ sở |
1.950 + 3.750 + 1.350 + 1.400 mm |
Số người cho phép chở |
02 người |
Khối lượng bản thân |
12.970 kg |
Khối lượng cho phép |
20.900 kg |
Khối lượng toàn bộ |
34.000 kg |
Tải trọng cầu trước |
5.700 + 5.700 kg |
Tải trọng cầu sau |
7.100 + 7.750 + 7.750 kg |
HỆ THỐNG LÁI – HỆ THỐNG PHANH |
|
Hệ thống lái |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống phanh chính |
Tang trống /Khí nén |
Hệ thống phanh đỗ |
Tác động lên bánh xe trục 4 và 5/Tự hãm |
Trục III có thể nâng hạ với hệ thống treo phụ thuộc, đệm khí nén, giảm chấn thủy lực |
GIÁ XE TẢI HOWO 3 CHÂN 2024
Giá Xe tải Howo 3 chân do Ô Tô Phú Mẫn cung cấp là dòng nhập khẩu trực tiếp chính hãng Sinotruk, xe nguyên chiếc cùng với linh kiện, vật tư, phụ tùng và quy trình kỹ thuật bảo dưỡng của CNHTC, đảm bảo việc chăm sóc sản phẩm sau bán hàng chu đáo tin cậy, đẩy đủ, kịp thời, chính hãng.
BÁO GIÁ XE TẢI HOWO 3 CHÂN 2024
Giá xe thùng bạt |
1.270.000.000VND |
Lệ phí trước bạ 2% |
25.400.000VNĐ |
Phí đường bộ, Đăng ký, đăng kiểm |
15.000.000VNĐ |
Giá lăn bánh: |
1.310.400.000VNĐ |
Loại xe |
Ô tô tải (Có mui) |
Nhãn hiệu |
CNHTC |
Số loại |
ZZ1257N61HGE1/PMA-HOWO.MB |
ĐỘNG CƠ |
|
Kiểu động cơ |
MC07.28-50 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Loại động cơ |
4 kì, 6 máy thẳng hàng, có tăng áp |
Dung tích |
6.870 cc |
Công suất cực đại |
206Kw (276 HP) tại 2300 vòng/phút |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Dung tích bình nhiên liệu |
400L |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG |
|
Ly hợp |
|
Model hộp số |
HW13709XSTL |
Loại hộp số |
10 số tiến, 2 số lùi (số 2 tầng) |
Công thức bánh xe |
6x2 |
Cầu trước |
H653 |
Cầu sau |
MCY13JGS |
Cỡ lốp |
12R22.5 |
Vệt bánh xe trước/sau |
2.047/1.840 mm |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/… |
02/04/04/--- |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG |
|
Kích thước bao ngoài |
12.200 x 2.500 x 3.660 mm |
Kích thước thùng |
9.700 x 2.370 x 850/2.150 mm |
Chiều dài cơ sở |
6.075 + 1.400 mm |
Số người cho phép chở |
02 người |
Khối lượng bản thân |
9.570 kg |
Khối lượng cho phép |
14.300 kg |
Khối lượng toàn bộ |
24.000 kg |
Tải trọng cầu trước |
6.200 kg |
Tải trọng cầu sau |
17.800 kg |
HỆ THỐNG LÁI – HỆ THỐNG PHANH |
|
Hệ thống lái |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống phanh chính |
Tang trống /Khí nén |
Hệ thống phanh đỗ |
Tác động lên bánh xe trục 2 và 3/Tự hãm |
BÁO GIÁ XE TẢI HOWO 2 CHÂN 2023
Giá Xe tải Howo 2 chân trọng tải 8 tấn/ 9 tấn được Sinotruk thiết kế đáp ứng yêu cầu về hiệu suất hoạt động, hiệu quả chở hàng, đảm bảo vận hành mọi địa hình và điều kiện giao thông hỗn hợp, vùng cao và vùng sâu vùng xa. Howo TX có đặc kỹ thuật công nghệ tiên tiến hàng đầu thế giới như động cơ Man, Cầu Man của Đức, Cabin và khung gầm sat-xi được chế tạo bằng thép chất lượng cao, kỹ thuật sản xuất hiện đại đảm bảo an toàn, bền đẹp và tuổi thọ vượt thời gian.
BÁO GIÁ XE HOWO 2 CHÂN
Giá xe thùng bạt |
1.060.000.000VND |
Lệ phí trước bạ 2% |
21.600.000VNĐ |
Đăng ký, đăng kiểm, phí đường bộ |
7.080.000VNĐ |
Giá xe lăn bánh: |
1.116.680.000VNĐ |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HOWO 2 CHÂN |
|
Loại xe |
Ô tô tải (Có mui) |
Nhãn hiệu |
CNHTC |
Số loại |
ZZ5187XXYK711GE1/PMA-HOWO.MB |
ĐỘNG CƠ |
|
Kiểu động cơ |
MC07.24-50 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Loại động cơ |
4 kì, 6 máy thẳng hàng, có tăng áp |
Dung tích |
6.870 cc |
Công suất cực đại |
176Kw (236 HP) tại 2300 vòng/phút |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Dung tích bình nhiên liệu |
300L |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG |
|
Ly hợp |
|
Model hộp số |
HW95508STCL |
Loại hộp số |
8 số tiến, 2 số lùi (số 2 tầng) |
Công thức bánh xe |
4x2 |
Cầu trước |
VGD60 |
Cầu sau |
MCJ09BG |
Cỡ lốp |
295/80R22.5 |
Vệt bánh xe trước/sau |
1.960/1.860 mm |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/… |
02/04/---/--- |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG |
|
Kích thước bao ngoài |
12.030 x 2.500 x 3.640 mm |
Kích thước thùng |
9.900 x 2.370 x 850/2.150 mm |
Chiều dài cơ sở |
7.100 mm |
Số người cho phép chở |
02 người |
Khối lượng bản thân |
7.270 kg |
Khối lượng cho phép |
8.600 kg |
Khối lượng toàn bộ |
16.000 kg |
Tải trọng cầu trước |
6.000 kg |
Tải trọng cầu sau |
10.000 kg |
HỆ THỐNG LÁI – HỆ THỐNG PHANH |
|
Hệ thống lái |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống phanh chính |
Tang trống /Khí nén |
Hệ thống phanh đỗ |
Tác động lên bánh xe trục 2/Tự hãm |
Giá Xe Tải Howo hiện nay được xác định từ nguồn nhập khẩu và lắp ráp trong nước, nhưng trước yêu cầu mới đòi hỏi tuân thủ nghiêm tiêu chí quy chuẩn chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, đến nay giá xe tải Howo được xác định chủ yếu dựa trên nguồn nhậ khẩu nguyên chiếc. Do đó, giá xe tải Howo sẽ được điều chỉnh thường xuyên bởi yếu tố tỷ giá ngoại tệ.
--------o0o--------
Các bài viết khác
- Giá Xe Tải Nhỏ Tháng 4/2024: Xe Tải 900Kg Thùng Các Loại (25.10.2023)
- Xe Tải Nhỏ Giá Rẻ Bán Trả Góp (16.10.2023)
- Giá Xe Tải VEAM Tháng 4/2024 (18.02.2023)
- Giá Xe Tải Van Tháng 4/2024 Khuyến mãi ra mắt nhiều mẫu mới (02.01.2023)
- Giá Xe Tải Dongfeng Tháng 4/2024 (01.01.2023)
- Giá Xe Tải SRM 2024 và Khuyến Mãi Trước bạ (29.12.2022)
- Giá Xe Tải JAC Tháng 4/2024 (27.12.2022)
- Xe Tải Nhỏ Giá Rẻ Bán Trả Góp (16.10.2023)
- Giá Xe Tải VEAM Tháng 4/2024 (18.02.2023)
- Giá Xe Tải Van Tháng 4/2024 Khuyến mãi ra mắt nhiều mẫu mới (02.01.2023)
- Giá Xe Tải Dongfeng Tháng 4/2024 (01.01.2023)
- Giá Xe Tải SRM 2024 và Khuyến Mãi Trước bạ (29.12.2022)
- Giá Xe Tải JAC Tháng 4/2024 (27.12.2022)