- XE TẢI DONGFENG
- XE TẢI JAC
- XE TẢI CHIẾN THẮNG
- XE TẢI FAW
- XE TẢI VĨNH PHÁT
- XE TẢI KENBO
- XE TẢI WULING
- XE TẢI VEAM
- XE TẢI HOWO
- XE TẢI SRM
- ĐẦU KÉO MỸ
- XE TẢI CHENGLONG
- XE TẢI ĐÔ THÀNH
- XE TẢI FOTON
- XE TẢI VINAMOTOR
- XE TẢI HINO
- XE TẢI DONGBEN
- XE TẢI THÁI LAN DFSK
- XE TẢI TRƯỜNG GIANG
- XE TẢI ISUZU
- XE TẢI CỬU LONG
- XE TẢI SUZUKI
- XE TẢI HYUNDAI
- THIẾT BỊ ĐỊNH VỊ XE TẢI
Xe ben Trường Giang 14 Tấn 3 cầu/ Ben 14000kg 3 cầu reo
Ô Tô PHÚ MẪN xin giới thiệu xen ben Dongfeng 14 tấn hiệu Trường Giang là dòng xe mới nhất năm 2016 loại 3 cầu 6x6 được nhập khẩu nguyên chiếc về nước ta, đảm bảo tính đồng bộ và chất lượng cao nhất, xe ben Dongfeng Trường giang 14 tấn 3 cầu là dòng xe có tải trọng cao nhất hiện nay, với mẫu mã đẹp mắt thiết kế sang trọng nỗi bật, thể tích thùng lớn có thể chở đa dạng loại hàng hóa đáp ứng tối nhu cầu vận chuyển của quý khách, đặc biệt giá thành cạnh tranh xe rất phù hợp với quý khách lần đầu tiên đầu tư khả năng thu hồi vốn cực nhanh
Xe ben Trường Giang 3 cầu thật sử dụng khối động cơ Yuchai 260 mã lực turbo tăng áp, vận hành mạnh mẽ vượt trội đi kèm đó là hộp số đồng bộ cùng động cơ làm tăng tuổi thọ, giúp xe vào số vô cùng nhẹ nhàng êm ái, khung gầm xe được sản xuất từ thép đúc nguyên khối chịu tải cao kích thước thùng ben dài 5m3 thể tích thùng ben 11 khối kết cấu chắc chắn và hệ thống nhíp 2 tầng giảm chấn với các lá nhíp dày nhằm tăng khả năng chịu tải, phù hợp với nhu cầu tải nặng của Quý Khách.
Cabin xe ben Trường Giang kích thước lớn,nỗi bật bắt mắt được dùng loại sơn chống rỉ và có hệ thống đèn halozen tiêu chuẩn góc sáng rộng vận hành vào ban đêm tốt hơn, nội thất nóc cabin cao tầm quan sát rộng hơn,được trang bị các thiết bị cao cấp, hệ thống ấm thanh sắc nét, điều hòa đa năng gió mát đa chiều làm mát nhanh, tay lái trợ lực êm ái, tạo cảm giác an toàn và thoải mái nhất cho người lái khi vận hành.
* HỖ TRỢ MUA TRẢ GÓP: Khách hàng có thể vay 60% - 70% giá trị xe, thời gian vay từ 12 đến 60 tháng. Thủ tục nhanh, thế chấp bằng chính chiếc xe cần vay.
* HỖ TRỢ ĐÓNG THÙNG: Công ty chúng tôi có xưởng sản xuất các loại thùng: thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, thùng mui phủ, thùng nâng hạ, thùng chở xe máy, lắp cẩu, kéo dài chassis …
* HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ, HOÁN CẢI: Nhân viên bán hàng trược tiếp tư vấn và làm các thủ tục đăng ký, đăng kiểm, hoán cải để hoàn thiện một chiếc xe hoàn chỉnh đến tay khách hàng.
* DỊCH VỤ BẢO HÀNH, SỬA CHỮA, THAY THẾ PHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG: Xe của chúng tôi được bảo hành chính hãng, bảo hành theo quy định của nhà sản xuất. Dịch vụ sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng có xuất sứ nguồn gốc rõ ràng, mang đến sự an tâm nhất cho Quý khách hàng mua xe.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
XE BEN TRƯỜNG GIANG 3 CẦU GIEO |
Kích thước bao (DxRxC) (mm) |
7750x2500x3250 |
Khoảng cách trục (mm) |
3700 + 1350 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
1920/1830 |
Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) |
2170 |
Chiều dài đuôi xe (mm) |
1210 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
290 |
Góc thoát trước/sau (độ) |
26/50 |
Công thức bánh xe |
6x6 |
KHỐI LƯỢNG ( Kg ) |
|
Khối lượng bản thân của ô tô |
10705 |
Phân bố lên trục 1 |
4760 |
Phân bố lên cụm trục 2 + trục 3 |
5945 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông |
13350 |
Số người cho phép chở kể cả người lái |
03 Người |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông |
24000 |
Phân bố lên trục 1 |
7150 |
Phân bố lên cụm trục 2 + trục 3 |
16850 |
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG |
|
Tốc độ cực đại của xe (km/h) |
78,6 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) |
40,23 |
Thời gian tăng tốc của xe (khi đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m (s) |
24,5 |
Góc ổn định tĩnh ngang của xe (khi không tải) (độ) |
44,47 |
Quãng đường phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ 30 km/h (m) |
7,37 |
Gia tốc phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ 30 km/h (m/s2) |
5,89 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) |
8,3 |
ĐỘNG CƠ |
|
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ |
YC6A260-33 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. |
Diesel, 4kỳ, 6 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh |
7255 (cm3) |
Đường kính xi lanh x Hành trình piston |
108x132 (mm) |
Công suất lớn nhất (kW)/ tốc độ quay |
191KW/2100 V/P (vòng/phút) |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) |
960/1400-1600 |
Phương thức cung cấp nhiên liệu: |
Phun trực tiếp |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe: |
Bố trí phía trước |
Nồng độ khí thải |
Đáp ứng mức Euro II |
Li hợp |
Theo động cơ, 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Trục các đăng nối hộp số - hộp phân phối |
|
Loại |
Không đồng tốc |
Mômen xoắn lớn nhất cho phép (N.m) |
15000 |
Vật liệu |
08Z |
Khoảng cách 2 tâm chữ thập (mm) |
415 |
Đường kính ngoài x đường kính trong (mm) |
86x74 |
Trục các đăng nối hộp phân phối - trục 1 |
|
Loại |
Không đồng tốc |
Mômen xoắn lớn nhất cho phép (N.m) |
15000 |
Vật liệu |
08Z |
Khoảng cách 2 tâm chữ thập (mm) |
1840 |
Đường kính ngoài x đường kính trong (mm) |
101x93 |
Trục các đăng nối hộp phân phối - trục 2 |
|
Mã hiệu |
- |
Loại |
Không đồng tốc |
Mômen xoắn lớn nhất cho phép |
15000 (N.m) |
Vật liệu |
08Z |
Khoảng cách 2 tâm chữ thập |
420 (mm) |
Đường kính ngoài x đường kính trong |
60x44 (mm) |
Trục các đăng nối trục 2 - trục 3 |
|
Mã hiệu |
- |
Loại |
Không đồng tốc |
Mômen xoắn lớn nhất cho phép |
15000 (N.m) |
Vật liệu |
08Z |
Khoảng cách 2 tâm chữ thập |
640 (mm) |
Đường kính ngoài x đường kính trong |
89x77 (mm) |
CẦU XE |
|
CẦU TRƯỚC: REO QUÂN ĐỘI MỸ |
|
Ký hiệu cầu trước |
3866-E-551 (TN31) |
Kiểu tiết diện ngang cầu trước |
Kiểu hộp |
Tải trọng cho phép cầu trước (kg) |
10500 |
Mô men xoắn đầu vào cầu sau (N.m) |
30000 |
Tỉ số truyền của cầu sau |
6,289 |
CẦU SAU I : CẦU REO CỦA QUÂN ĐỘI MỸ |
|
Ký hiệu cầu |
3866-E-551 (TN31) |
Kiểu tiết diện ngang cầu sau |
Kiểu hộp |
Tải trọng cho phép cầu sau (kg) |
10500 |
Sức chịu mô men xoắn đầu ra cầu sau |
30000 (N.m) |
Tỉ số truyền của cầu sau |
6,289 |
CẦU SAU II: CẦU REO CỦA QUÂN ĐỘI MỸ |
|
Ký hiệu cầu |
3866-E-551 (T21) |
Kiểu tiết diện ngang cầu sau |
Kiểu ống |
Tải trọng cho phép cầu sau (kg) |
7500 |
Sức chịu mô men xoắn đầu ra cầu sau |
30000 (N.m) |
Tỉ số truyền của cầu sau |
6,289 |
Cỡ lốp trước / Cỡ lốp sau |
11.00-20 /11.00-2 |
Hệ thống treo trước: |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
Phanh chính |
Kiểu phanh tang trống, dẫn động khí nén hai dòng, đường kính trống phanh |
Phanh đỗ (phanh tay) |
Kiểu phanh tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2 + trục 3 |
Mô tả hệ thống lái |
Trục vít – êcubi, dẫn động cơ khí, trợ lực thuỷ lực. |
Hệ thống điện |
2x12V -150Ah - 28V-70A |
Kiểu ca bin |
Kiểu lật phía trước |
Kích thước cabin |
1950x2380x2340 (mm) |
Hệ thống điều hoà |
DKS-15S; Công suất: 2,5KW |
Kích thước lòng thùng ( DxRxC) |
5250x2260x880 (mm) |
Kích thước bao (DxRxC) |
5840x2500x1915 (mm) |
HỆ THỐNG THỦY LỰC NÂNG HẠ THÙNG |
|
Bơm dầu |
Ký hiệu: CBD-G2080 |
Xi lanh thuỷ lực |
Ký hiệu: 4T6-F160 |
CÔNG TY CỔ PHẦN TM-DV Ô TÔ PHÚ MẪN
(Ô TÔ PHÚ MẪN)
Địa chỉ: 632 Quốc lộ 1A, phường An Phú Đông, quận 12, TP.Hồ Chí Minh
Chi nhánh tại: Bình Dương, Đồng Nai, Cần Thơ, Kiên Giang
website: otophuman.vn - Email: otopmct@gmail.com
☎ Hotline: 0909 063 588 – 0909 683 466
Sản phẩm cùng loại